Đọc nhanh: 纺织品餐巾 (phưởng chức phẩm xan cân). Ý nghĩa là: Khăn ăn bằng vải dệt.
Ý nghĩa của 纺织品餐巾 khi là Danh từ
✪ Khăn ăn bằng vải dệt
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 纺织品餐巾
- 他们 在 纺织 工厂 工作
- Họ làm việc tại nhà máy dệt.
- 纺织业 是 该国 的 主要 产业
- Ngành dệt là ngành chính của quốc gia này.
- 午餐肉 是 管制 物品
- Thư rác là một chất được kiểm soát.
- 请 给 我 拿 点 餐巾纸
- Làm ơn lấy cho tôi ít giấy ăn.
- 这 餐巾纸 质量 还 不错
- Chất lượng khăn ăn này rất tốt.
- 她 亲手 编织 了 一条 围巾
- Cô ấy tự tay đan một chiếc khăn quàng cổ.
- 还有 塞 在 你 衣领 里 的 餐巾
- Khăn ăn nhét vào cổ áo của bạn?
- 汉堡包 是 一种 快餐 食品
- Hamburger là một loại thức ăn nhanh.
- 丝织品 搁不住 揉搓
- đồ dệt bằng gai không thể vò khi giặt.
- 纺织业 的 工人 非常 辛苦
- Công nhân ngành dệt may rất vất vả.
- 晚餐 后 我们 吃 甜品
- Sau bữa tối, chúng tôi ăn đồ ngọt.
- 钩针 编织品
- đồ thêu bằng kim móc.
- 这家 公司 出口 纺织品
- Công ty này xuất khẩu hàng dệt may.
- 请 看 下面 陈列 的 纺织品
- Xin hãy xem những hàng dệt dưới đây.
- 纺织品 有 很大 的 吸引力
- Hàng dệt may có rất nhiều sự hấp dẫn.
- 所有 的 纺织品 都 减价 了
- Tất cả sản phẩm hàng dệt may đang được bán giảm giá.
- 我司 致力于 从事 纺织品 出口 生意
- Công ty chúng tôi cam kết kinh doanh xuất khẩu hàng dệt may.
- 他 拥有 一家 工厂 , 生产 一系列 纺织品
- Ông sở hữu một nhà máy sản xuất nhiều mặt loại hàng dệt.
- 他们 的 主要 出口 货物 是 纺织品 , 特别 是 丝绸 和 棉布
- Hàng hóa xuất khẩu chính của họ là sản phẩm dệt may, đặc biệt là lụa và vải bông.
- 他们 每周 要 洗 两次 卧室 用品 : 床单 、 枕头套 、 床罩 、 桌布 和 餐巾
- Họ phải giặt đồ dùng trong phòng ngủ hai lần một tuần: khăn trải giường, vỏ gối, khăn trải giường, khăn trải bàn và khăn ăn
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 纺织品餐巾
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 纺织品餐巾 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm品›
巾›
纺›
织›
餐›