纸钱儿 zhǐqián er

Từ hán việt: 【chỉ tiền nhi】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "纸钱儿" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (chỉ tiền nhi). Ý nghĩa là: tiền giấy.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 纸钱儿 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 纸钱儿 khi là Danh từ

tiền giấy

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 纸钱儿

  • - 他会 tāhuì qián zhuǎn 交给 jiāogěi 联合国儿童基金会 liánhéguóértóngjījīnhuì

    - Rằng anh ấy sẽ đưa nó cho UNICEF

  • - 纸片儿 zhǐpiāner

    - mảnh giấy.

  • - 这儿 zhèér yǒu 一个 yígè 纸盒 zhǐhé

    - Ở đây có một hộp giấy.

  • - 这点儿 zhèdiǎner qián liú zhe 零花 línghuā ba

    - chút tiền này, anh giữ lấy mà tiêu vặt!

  • - yòng 石头 shítou le 钱儿 qiánér

    - Anh ấy khắc một đồng tiền từ đá.

  • - 百儿八十 bǎiérbāshí 块钱 kuàiqián

    - gần trăm đồng

  • - 报纸 bàozhǐ 发行人 fāxíngrén zài 这儿 zhèér ma

    - Trường học không phải là nhà xuất bản ở đây sao?

  • - 字纸篓 zìzhǐlǒu ér

    - sọt đựng giấy lộn

  • - 字纸篓 zìzhǐlǒu ér

    - sọt đựng giấy vụn.

  • - bié qián 抖搂 dǒulōu guāng le 留着 liúzhe bàn 点儿 diǎner 正事 zhèngshì

    - đừng tiêu tiền phung phí, để dành một ít dùng cho việc chính đáng.

  • - qián cáng zài 哪儿 nǎér le

    - Bạn giấu tiền ở đâu?

  • - qián 凑个 còugè 整儿存 zhěngércún 起来 qǐlai

    - gom tiền lại cho chẵn rồi cất đi.

  • - 常用 chángyòng 零钱 língqián mǎi 报纸 bàozhǐ

    - Cô ấy thường dùng tiền lẻ để mua báo.

  • - kuài hái qián 白纸黑字 báizhǐhēizì de 你别 nǐbié 想赖 xiǎnglài

    - Mau trả tiền đi, giấy trắng mực đen, bạn đừng có khất.

  • - 知道 zhīdào 钱包 qiánbāo diū zài 哪儿 nǎér le

    - Tôi không biết cái ví bị mất ở đâu.

  • - piào qián yào kào 自己 zìjǐ 推销 tuīxiāo 包装纸 bāozhuāngzhǐ lái 募集 mùjí

    - Chúng tôi đang bán giấy gói để quyên tiền mua vé.

  • - 喜欢 xǐhuan róu zhǐ 团儿 tuánér

    - Tôi thích vo viên giấy.

  • - 我用 wǒyòng 纸捻 zhǐniǎn ér 点燃 diǎnrán le huǒ

    - Tôi dùng sợi bấc giấy để châm lửa.

  • - 手头 shǒutóu 方便 fāngbiàn 的话 dehuà jiù jiè 点儿 diǎner qián gěi

    - Nếu dư dả thì cho tôi mượn chút tiền.

  • - 烧些 shāoxiē 纸钱 zhǐqián gěi 先人 xiānrén

    - Đốt một ít tiền âm phủ cho tổ tiên.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 纸钱儿

Hình ảnh minh họa cho từ 纸钱儿

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 纸钱儿 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Nhân 儿 (+0 nét)
    • Pinyin: ēr , ér , R , Rén
    • Âm hán việt: Nhi , Nhân
    • Nét bút:ノフ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:LU (中山)
    • Bảng mã:U+513F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+4 nét)
    • Pinyin: Zhǐ
    • Âm hán việt: Chỉ
    • Nét bút:フフ一ノフ一フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:VMHVP (女一竹女心)
    • Bảng mã:U+7EB8
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Kim 金 (+5 nét)
    • Pinyin: Jiǎn , Qián
    • Âm hán việt: Tiền , Tiễn
    • Nét bút:ノ一一一フ一一フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:CIJ (金戈十)
    • Bảng mã:U+94B1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao