丙纶 bǐnglún

Từ hán việt: 【bính luân】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "丙纶" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (bính luân). Ý nghĩa là: Péc-long; polypropylen.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 丙纶 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 丙纶 khi là Danh từ

Péc-long; polypropylen

给成纤维的一种,质轻,耐磨,吸水性小,制成的衣物不易走样工业上 用来制造绳素滤、渔网等

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 丙纶

  • - 丙酮 bǐngtóng duì 强力胶 qiánglìjiāo méi 效果 xiàoguǒ

    - Axeton không hoạt động trên chất kết dính

  • - 今日 jīnrì 天干 tiāngān yǒu bǐng a

    - Hôm nay có Bính trong thiên can.

  • - zhǐ 负责 fùzé 安装 ānzhuāng 丙烷 bǐngwán 炸弹 zhàdàn

    - Anh ta đã trồng bom propan.

  • - 锦纶 jǐnlún 袜子 wàzi 耐穿 nàichuān

    - bít tất ni-lon đi bền.

  • - shì 医药 yīyào de 甲基苯丙胺 jiǎjīběnbǐngàn

    - Đó là một methamphetamine cấp dược phẩm

  • - 丙方 bǐngfāng 应负 yīngfù 全部 quánbù 责任 zérèn

    - Bên C phải chịu hoàn toàn trách nhiệm.

  • - 羽扇 yǔshàn lún

    - quạt lông khăn the

  • - 羽扇纶巾 yǔshànguānjīn

    - vấn khăn và quạt lông (tả Khổng Minh trong Tam Quốc Diễn Nghĩa)

  • - 处于 chǔyú 丙等 bǐngděng zhī liè

    - Anh ấy thuộc danh sách bậc C.

  • - 满腹经纶 mǎnfùjīnglún

    - có đầu óc chính trị.

  • - 第二次 dìèrcì 引爆 yǐnbào 点燃 diǎnrán le 丙烷 bǐngwán

    - Vụ nổ thứ hai đốt cháy khí propan.

  • - 丙地 bǐngdì de 收入 shōurù 高于 gāoyú 乙地 yǐdì

    - Thu nhập ở vị trí C cao hơn thu nhập ở vị trí B.

  • - 阅后 yuèhòu 付丙 fùbǐng

    - đọc xong đốt đi

  • - 这次 zhècì 评级 píngjí shì 丙等 bǐngděng

    - Đợt đánh giá này là bậc C.

  • - 决定 juédìng 付丙 fùbǐng

    - Anh ấy quyết định đốt lửa nó.

  • - bǐng zài 天干 tiāngān pái 第三 dìsān

    - Bính xếp thứ ba trong thiên can.

  • - 对约格 duìyuēgé 来说 láishuō 丙烷 bǐngwán 换成 huànchéng 氧化亚氮 yǎnghuàyàdàn hěn 简单 jiǎndān

    - Không khó để Jorge chuyển propan thành nitơ.

  • - 锦纶 jǐnlún

    - tơ sợi.

  • - 大展经纶 dàzhǎnjīnglún

    - trổ tài kinh luân.

  • - 别看 biékàn 年纪轻轻 niánjìqīngqīng què 早已 zǎoyǐ 满腹经纶 mǎnfùjīnglún 不愧为 bùkuìwèi 博学 bóxué 多识 duōshí de 人才 réncái

    - Dù tuổi đời còn trẻ, nhưng anh ấy đã có đầy đủ kinh nghiệm và xứng đáng là một nhân tài có học, có kiến thức.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 丙纶

Hình ảnh minh họa cho từ 丙纶

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 丙纶 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+4 nét)
    • Pinyin: Bǐng
    • Âm hán việt: Bính
    • Nét bút:一丨フノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MOB (一人月)
    • Bảng mã:U+4E19
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+4 nét)
    • Pinyin: Guān , Lún
    • Âm hán việt: Luân , Quan
    • Nét bút:フフ一ノ丶ノフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:VMOP (女一人心)
    • Bảng mã:U+7EB6
    • Tần suất sử dụng:Trung bình