纯毛 chún máo

Từ hán việt: 【thuần mao】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "纯毛" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thuần mao). Ý nghĩa là: lông thuần chất.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 纯毛 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 纯毛 khi là Danh từ

lông thuần chất

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 纯毛

  • - máo 蓝布 lánbù

    - vải màu lam nhạt.

  • - 汗水 hànshuǐ tòu le 毛巾 máojīn

    - Mồ hôi thấm ướt khăn mặt.

  • - shì chún 松木 sōngmù 颗粒状 kēlìzhuàng de 木屑 mùxiè

    - Viên nén mùn cưa nguyên chất.

  • - 因为 yīnwèi máo le 拉莫斯 lāmòsī 法官 fǎguān

    - Bởi vì bạn đã chọc giận thẩm phán Ramos

  • - shí 木地板 mùdìbǎn shì 纯天然 chúntiānrán lín 几十年 jǐshínián de 大树 dàshù 才能 cáinéng 生产 shēngchǎn 成实 chéngshí 木地板 mùdìbǎn

    - Sàn gỗ solid là rừng tự nhiên nguyên chất, chỉ có những cây gỗ lớn hàng chục năm mới có thể sản xuất thành sàn gỗ solid.

  • - 奶奶 nǎinai 抚摸 fǔmō zhe de 毛衣 máoyī

    - Bà vuốt ve chiếc áo len của tôi.

  • - 貂皮 diāopí 狐皮 húpí dōu shì 贵重 guìzhòng de 皮毛 pímáo

    - da điêu, da cáo đều là những thứ da cực kì quý giá.

  • - 略知皮毛 lüèzhīpímáo

    - kiến thức sơ sài; biết sơ sài; chỉ biết qua loa.

  • - 翻毛 fānmáo 皮鞋 píxié

    - giày da lộn

  • - 柔软 róuruǎn de 毛皮 máopí

    - lông da mềm mại.

  • - 毛织物 máozhīwù

    - hàng dệt len

  • - 这件 zhèjiàn 毛衣 máoyī 好软 hǎoruǎn a

    - Cái áo len này mềm thật!

  • - yǒu 重于泰山 zhòngyútàishān yǒu 轻于鸿毛 qīngyúhóngmáo

    - có cái chết nặng như núi Thái Sơn, có cái chết nhẹ hơn lông hồng.

  • - 吹毛求疵 chuīmáoqiúcī

    - bới lông tìm vết.

  • - 鸧的 cāngde 羽毛 yǔmáo 颜色 yánsè 鲜艳 xiānyàn

    - Lông chim vàng anh có màu sắc tươi sáng.

  • - 这个 zhègè 毛线 máoxiàn tuán 很团 hěntuán

    - Cuộn len này rất tròn.

  • - 毛线 máoxiàn 团成 tuánchéng le 一团 yītuán

    - Cô ấy cuộn sợi len thành một cục.

  • - 这件 zhèjiàn 衣服 yīfú shì 纯羊毛 chúnyángmáo de 还是 háishì 羊毛 yángmáo 尼龙 nílóng 混纺 hùnfǎng de

    - Chiếc áo này là 100% lông cừu tự nhiên hay là sợi lông cừu kết hợp với nilon?

  • - 我们 wǒmen de 地毯 dìtǎn shì yòng 中国 zhōngguó 纯羊毛 chúnyángmáo 手工 shǒugōng 织成 zhīchéng de 它们 tāmen 富有 fùyǒu 弹性 tánxìng qiě 做工 zuògōng 精细 jīngxì

    - Chiếc thảm của chúng tôi được dệt thủ công từ lông cừu nguyên chất của Trung Quốc. Chúng có tính đàn hồi cao và được làm tinh xảo.

  • - 那个 nàgè 苹果 píngguǒ liǎng 毛钱 máoqián

    - Quả táo đó giá hai hào.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 纯毛

Hình ảnh minh họa cho từ 纯毛

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 纯毛 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Mao 毛 (+0 nét)
    • Pinyin: Máo , Mào
    • Âm hán việt: Mao ,
    • Nét bút:ノ一一フ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:HQU (竹手山)
    • Bảng mã:U+6BDB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+4 nét)
    • Pinyin: Chún , Quán , Tún , Zhūn , Zhǔn
    • Âm hán việt: Chuẩn , Thuần , Truy , Đồn
    • Nét bút:フフ一一フ丨フ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:VMPU (女一心山)
    • Bảng mã:U+7EAF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao