Đọc nhanh: 纤维纺织原料 (tiêm duy phưởng chức nguyên liệu). Ý nghĩa là: Sợi dệt dạng thô.
Ý nghĩa của 纤维纺织原料 khi là Danh từ
✪ Sợi dệt dạng thô
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 纤维纺织原料
- 蚕茧 是 珍贵 原料
- Kén tằm là nguyên liệu quý.
- 日本 从 国外 进口 各种 原料
- Nhật Bản nhập khẩu nhiều nguyên liệu thô khác nhau từ nước ngoài.
- 纺织业 是 该国 的 主要 产业
- Ngành dệt là ngành chính của quốc gia này.
- 这件 衣服 使用 了 合成纤维
- Chiếc áo này sử dụng sợi tổng hợp.
- 合成纤维
- sợi tổng hợp.
- 酱油 主要 的 原料 是 黄豆
- Nguyên liệu chính làm nước tương là đậu nành.
- 工业原料 种类 极 多
- nguyên liệu công nghiệp có rất nhiều loại.
- 双面 针织布 料
- Vải dệt kim
- 应 节约 原材料
- cần tiết kiệm nguyên vật liệu.
- 全麦 面包 的 纤维 含量 较 高
- Bánh mì nguyên cám có hàm lượng chất xơ cao.
- 原始 资料
- tư liệu ban đầu
- 纺织业 的 工人 非常 辛苦
- Công nhân ngành dệt may rất vất vả.
- 各种 原材料 都 备齐 了
- Các loại nguyên vật liệu đều được chuẩn bị đầy đủ.
- 肖恩 身上 的 弹孔 发现 的 纤维 是 牛仔布
- Sợi trong vết thương do mảnh đạn của Shane là vải denim.
- 中途 大雨 , 原未 料及
- giữa đường bị mưa to, không lường trước được.
- 优质 麻纤维 难得
- Sợi gai chất lượng tốt hiếm có.
- 这种 麻纤维 优质
- Loại sợi gai này chất lượng tốt.
- 梳理 后 的 纤维 更 易于 纺纱
- Sợi sau khi chải sẽ dễ kéo sợi hơn.
- 这种 面料 的 纤维 含量 很 高
- Loại vải này có hàm lượng sợi rất cao.
- 她 每天 都 在 纺织 布料
- Cô ấy mỗi ngày đều dệt vải.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 纤维纺织原料
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 纤维纺织原料 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm原›
料›
纤›
纺›
织›
维›