Đọc nhanh: 红鸾星动 (hồng loan tinh động). Ý nghĩa là: Hồng Loan tinh động: được dùng để biểu thị cho quẻ cầu hôn; nghĩa là sắp cưới; nên duyên vợ chồng..
Ý nghĩa của 红鸾星动 khi là Danh từ
✪ Hồng Loan tinh động: được dùng để biểu thị cho quẻ cầu hôn; nghĩa là sắp cưới; nên duyên vợ chồng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 红鸾星动
- 在 半 人马座 阿尔法 星 左转 既 是
- Chỉ cần rẽ trái tại Alpha Centauri.
- 螺线管 缠住 注射器 启动 不了
- Solenoid ngừng bắn kim phun.
- 克日 动工
- ngày khởi công.
- 本来 的 颜色 是 红色
- Màu ban đầu là màu đỏ.
- 影视 红星
- ngôi sao điện ảnh
- 学校 的 运动会 很 红火
- Ngày hội thể thao của trường rất sôi động.
- 塔顶 上 镶 着 一颗 闪闪发亮 的 红星
- trên đỉnh tháp nạm một ngôi sao đỏ lấp lánh.
- 流动红旗
- cờ đỏ luân lưu.
- 五星红旗 迎风 飘扬
- Cờ đỏ năm sao bay phất phới trong gió.
- 报界 把 那个 新 运动员 吹捧 成为 超级 明星
- Báo giới ca ngợi người vận động viên mới đó như một siêu sao.
- 每个 圜 星 都 在 运动
- Mỗi thiên thể đều đang chuyển động.
- 这位 运动员 是 球队 的 星星
- Vận động viên này là ngôi sao của đội.
- 敬 红线 行动
- Đến Red Line.
- 早年 她 曾 是 红极一时 的 明星
- Cô ấy là một ngôi sao nổi tiếng trong những năm đầu
- 我 有 一件 红色 的 有 羊毛 衬里 的 运动服
- Tôi có một chiếc áo thể thao màu đỏ, bên trong có lớp lót từ lông cừu.
- 五星红旗 缓缓 地 升起
- Cớ đỏ năm sao chầm chậm lên cao.
- 他 说 星期三 动身 , 到 星期五 才 走
- anh ấy nói thứ tư lên đường, mà đến thứ sáu mới đi
- 你 一个 星期 运动 多少 次 ?
- Một tuần cậu tập thể dục mấy lần?
- 推销 活动 将 在 下个星期 开始
- Hoạt động tiếp thị sẽ bắt đầu vào tuần sau.
- 她 的 声音 天生 动听
- Giọng hát trời sinh của cô ấy rất hay.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 红鸾星动
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 红鸾星动 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm动›
星›
红›
鸾›