Đọc nhanh: 红眼病 (hồng nhãn bệnh). Ý nghĩa là: bệnh đau mắt; viêm kết mạc, ghen tị; ghen ghét; đố kị; đố kỵ.
Ý nghĩa của 红眼病 khi là Danh từ
✪ bệnh đau mắt; viêm kết mạc
病,因急性结膜炎而眼白发红俗称红眼
✪ ghen tị; ghen ghét; đố kị; đố kỵ
羡慕别人有名或有利而心怀忌妒的毛病
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 红眼病
- 看到 哥哥 戴上 大红花 , 弟弟 有点 眼红
- nhìn thấy anh trai đội cái bông đỏ chót, em trai thèm đỏ mắt.
- 眼圈 发红 , 声音 哽咽
- vành mắt đỏ lên, âm thanh nghẹn ngào.
- 她 眼红 得 脸 都 红 了
- Cô ấy tức tới đỏ mặt tía tai.
- 别为 别人 的 幸福 眼红
- Đừng ghen tị với hạnh phúc của người khác.
- 他 眼红 得 摔 了 杯子
- Anh ta tức tối mới mức ném vỡ ly.
- 她 的 眼角 有点 红
- Khóe mắt của cô ấy hơi đỏ.
- 眼里 网着 红丝
- mắt đỏ ngầu; mắt vằn tia máu
- 他害 了 严重 的 眼病
- Anh ấy bị bệnh mắt nặng.
- 病人 眼见得 不行 了
- người bệnh có thể thấy là không qua khỏi.
- 一贴 治疗 眼睛 红肿 的 膏药
- Một miếng dán trị mắt sưng đỏ.
- 大病 初愈 , 他 的 眼睛 都 陷落 进去 了
- Ốm mấy tháng, mắt anh ấy bị lõm sâu xuống.
- 同年 回国 , 时值 红军 入汀 , 在 福音 医院 抢救 伤病员
- Cũng trong năm đó, ông trở về Trung Quốc, khi Hồng quân tiến vào kinh thành, cấp cứu thương binh tại bệnh viện Phúc Âm.
- 老太太 病重 , 眼看 不行 了
- bà cụ bệnh nặng, thấy không xong rồi
- 他 用 挑逗 的 目光 看 了 她 一眼 , 羞得 她 满脸 通红
- Anh ta nhìn cô ấy một cái nhìn trêu ghẹo, khiến cô ấy đỏ mặt ngượng ngùng.
- 这件 红衣服 真 打眼
- bộ đồ màu đỏ này khiến mọi người chú ý.
- 大红 的 外衣 很 招眼
- áo khoác màu đỏ rất gây sự chú ý.
- 看到 小 明 升职 了 , 大家 都 眼红
- Thấy Tiểu Minh được thăng chức, ai nấy đều ghen tị.
- 你 是 数学老师 眼中 的 红人
- Bạn là người được giáo viên toán thương yêu nhất.
- 我 的 狗 病 了 , 有 很多 眼屎
- Chó của tôi bệnh rồi, có rất nhiều dử mắt.
- 他 一连 两夜 没有 睡 , 满眼 都 是 红丝
- cậu ta hai đêm liền không chợp mắt, hai mắt đỏ ngầu.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 红眼病
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 红眼病 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm病›
眼›
红›