Đọc nhanh: 红毛丹果 (hồng mao đan quả). Ý nghĩa là: chôm chôm.
Ý nghĩa của 红毛丹果 khi là Danh từ
✪ chôm chôm
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 红毛丹果
- 我们 都 等 着 老师 宣布 比赛 的 结果
- Chúng tôi đều đang chờ đợi thầy giáo công bố kết quả cuộc thi.
- 这个 苹果 让给 弟弟 吧
- Quả táo này để lại cho em trai đi.
- 他 叫 丹尼
- Tên anh ấy là Danny.
- 我 曾经 被 派 往 达尔 福尔 苏丹
- Tôi đến Darfur theo nhiệm vụ.
- 如果 做 红烧肉 , 你 必须 放些 八角
- Nếu làm món thịt lợn kho phải cho thêm một ít hoa hồi vào.
- 红 毛猿 样子 奇特
- Vượn lông đỏ có dáng rất lạ.
- 这个 苹果 半边 儿红 , 半边 儿绿
- trái táo này nửa đỏ nửa xanh
- 多 吃 蔬菜水果 多 锻炼 可能 比 一杯 红酒 更 健康
- Ăn nhiều trái cây và rau quả và tập thể dục có thể tốt cho sức khỏe hơn một ly rượu vang đỏ.
- 毛算 结果 并 不 精确
- Kết quả tính toán sơ bộ không chính xác.
- 她 的 脸 红红的 , 好像 苹果 一样
- Mặt cô ấy đỏ lên, trông giống như một quả táo vậy.
- 苹果 是 红 的
- Táo màu đỏ.
- 我 有 一件 红色 的 有 羊毛 衬里 的 运动服
- Tôi có một chiếc áo thể thao màu đỏ, bên trong có lớp lót từ lông cừu.
- 她 穿着 一件 红色 毛衣
- Cô ấy đang mặc một chiếc áo len màu đỏ.
- 红色 的 毛衣 很漂亮
- Áo len màu đỏ rất đẹp.
- 孩子 的 脸 像 苹果 一样 红润
- mặt trẻ con đỏ hồng như trái táo.
- 小姑娘 的 脸蛋儿 红得 像 苹果
- hai má của cô gái ửng hồng như hai quả táo.
- 这个 苹果 又 大 又 红
- Quả táo này lớn và đỏ.
- 桌上 有 两个 红 苹果
- Trên bàn có hai quả táo đỏ.
- 那个 苹果 两 毛钱
- Quả táo đó giá hai hào.
- 他 卖 优质 水果
- Anh ấy bán trái cây chất lượng tốt.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 红毛丹果
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 红毛丹果 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm丹›
果›
毛›
红›