Đọc nhanh: 红学 (hồng học). Ý nghĩa là: Hồng học (chuyên nghiên cứu tiểu thuyết "Hồng Lâu Mộng"). Ví dụ : - 红学家 hồng học gia; nhà nghiên cứu "Hồng Lâu Mộng".
Ý nghĩa của 红学 khi là Danh từ
✪ Hồng học (chuyên nghiên cứu tiểu thuyết "Hồng Lâu Mộng")
指研究古典小说《红楼梦》的学问
- 红学家
- hồng học gia; nhà nghiên cứu "Hồng Lâu Mộng".
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 红学
- 我 在 学习 阿拉伯语
- Tôi đang học tiếng Ả Rập.
- 扎 一根 红头绳
- Buộc một chiếc băng đô màu đỏ.
- 我们 学得 不够 扎实
- Chúng tôi học chưa đủ vững chắc.
- 科学 昌明
- khoa học phát triển mạnh.
- 我 送 弟弟 上学
- Tôi đưa em trai đến trường.
- 伯克利 法学院 优秀 毕业生
- Tốt nghiệp đứng đầu lớp tại Berkeley Law.
- 蕾 切尔 是 地质学家
- Rachel là một nhà địa chất.
- 最近 一季度 的 应用 粒子 物理学 报
- Chỉ là bản sao mới nhất của vật lý hạt ứng dụng hàng quý.
- 我要 成为 粒子 天体 物理学界 的 甘地
- Tôi sẽ trở thành người dẫn đầu của vật lý thiên văn hạt.
- 还是 要杯 阿诺 帕玛 不要 冰红茶 了
- Cho tôi một ly Arnold Palmer thay vì trà đá.
- 附属小学
- trường tiểu học phụ thuộc
- 别学 哥哥 天天 打游戏
- Đừng có học anh con ngày nào cũng chơi điện tử.
- 看到 哥哥 戴上 大红花 , 弟弟 有点 眼红
- nhìn thấy anh trai đội cái bông đỏ chót, em trai thèm đỏ mắt.
- 红学家
- hồng học gia; nhà nghiên cứu "Hồng Lâu Mộng".
- 学校 的 运动会 很 红火
- Ngày hội thể thao của trường rất sôi động.
- 争取 新学年 开门红
- năm học mới mở đầu tốt đẹp.
- 小明 与 小红 在 学校 见面
- Tiểu Minh gặp Tiểu Hồng ở trường.
- 你 是 数学老师 眼中 的 红人
- Bạn là người được giáo viên toán thương yêu nhất.
- 《 红楼梦 》 是 中国 文学 的 经典之作
- "Hồng Lâu Mộng" là tác phẩm kinh điển của văn học Trung Quốc.
- 学生 们 在 教室 里 联欢
- Học sinh liên hoan trong lớp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 红学
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 红学 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm学›
红›