Đọc nhanh: 相思鸟 (tướng tư điểu). Ý nghĩa là: chim tương tư.
Ý nghĩa của 相思鸟 khi là Danh từ
✪ chim tương tư
鸟,身体小,头部绿色,嘴赤色,喉部和脚黄色,胸部橙黄色供玩赏
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 相思鸟
- 两个 选手 的 水平 相当 平
- Trình độ của hai vận động viên là ngang nhau.
- 相互 斗殴
- đánh nhau
- 虽然 他 与 迈克尔 · 杰克逊 相距甚远
- Anh ấy có thể đã khác xa Michael Jackson.
- 何其 相似乃尔
- Sao mà giống như nhau thế!
- 思绪 偶尔 也 浊 乱
- Tư tưởng thỉnh thoảng cũng loạn.
- 相率 归附
- lần lượt quy phục.
- 成吉思汗
- Thành Cát Tư Hãn.
- 它们 及 污水 对 海洋 的 伤害 程度 是 不相 伯仲
- Thiệt hại đối với đại dương từ chúng và nước thải là "ngang bằng."
- 刷拉 一声 , 柳树 上飞 走 了 一只 鸟儿
- soạt một tiếng, một con chim trên cây liễu đã bay đi.
- 伯乐 是 中国 古代 有名 的 相马 专家
- Bá Nhạc là một chuyên gia về tướng ngựa nổi tiếng ở Trung Quốc cổ đại.
- 妹妹 有时 相当 皮
- Em gái đôi khi khá nghịch ngợm.
- 思念 更加 弥深
- Nỗi nhớ càng thêm sâu sắc.
- 相思 恨 转添 谩 把 瑶琴 弄
- Tâm tư và sự thù hận đều được bày tỏ trong tiếng đán cổ cẩm
- 隐秘 而 一生 相伴 的 长 相思 , 是 属于 爱情 最初 的 神话
- bí mật mà gắn bó không rời chính là những thần thoại về tình yêu
- 他 常常 相思 故乡
- Anh ấy thường nhớ quê hương.
- 我 的 意思 跟 你 正相反
- Ý tôi là hoàn toàn ngược lại với bạn.
- 影片 的 构思 相当 巧妙
- Bộ phim được lên ý tưởng khá khéo léo.
- 此人 思维 相当 秀
- Tư duy của người này khá thông minh.
- 这种 鸟 相当 稀罕
- Loại chim này khá hiếm.
- 我 深切 地 思念 我 的 家乡
- Tôi da diết nhớ quê hương của mình.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 相思鸟
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 相思鸟 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm思›
相›
鸟›