Đọc nhanh: 累及 (luỹ cập). Ý nghĩa là: liên luỵ; dính líu; dính dáng.
Ý nghĩa của 累及 khi là Động từ
✪ liên luỵ; dính líu; dính dáng
连累到
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 累及
- 及门 弟子
- đệ tử chính thức.
- 说 到 这里 我们 就要 提及 雅尔塔 会议
- Điều đó đưa tôi đến Hội nghị Yalta.
- 那 问题 牵及 到 利益
- Vấn đề đó có liên quan đến lợi ích.
- 事件 的 背景 涉及 多方 利益
- Bối cảnh của sự kiện liên quan đến lợi ích nhiều bên.
- 胜利 现在 对于 她 来说 已 遥不可及
- Chiến thắng hiện tại đối với cô ấy mà nói đã quá xa tầm với.
- 它们 及 污水 对 海洋 的 伤害 程度 是 不相 伯仲
- Thiệt hại đối với đại dương từ chúng và nước thải là "ngang bằng."
- 你 太累 了 , 该 松一松 了
- Bạn quá mệt rồi, nên thư giản một chút.
- 大姨妈 期间 , 她 感觉 很累
- Trong kỳ kinh nguyệt, cô ấy cảm thấy rất mệt.
- 家务 牵累
- việc nhà làm luỵ.
- 这累 的 颜色 很 鲜艳
- Màu sắc của dây này rất nổi bật.
- 他 总是 抱怨 工作 太累
- Anh ấy luôn phàn nàn công việc quá mệt.
- 她 埋怨 我 没 及时 回复
- Cô ấy trách tôi không trả lời kịp thời.
- 埃及 的 历史 很 悠久
- Ai Cập có lịch sử lâu đời.
- 你 知道 埃及 伊蚊 吗
- Bạn đã bao giờ nghe nói về Aedes aegypti chưa?
- 只 知道 她 是 埃及 古物 学者
- Không xa hơn cô ấy là một nhà Ai Cập học.
- 拿破仑 远征 埃及 后带 回来 的
- Napoléon đã mang điều đó trở lại từ chuyến thám hiểm Ai Cập của mình.
- 埃及 的 罗马 时代 从 西元前 30 年 一直 持续 至西元 337 年
- Thời đại La Mã ở Ai Cập kéo dài từ năm 30 trước công nguyên đến năm 337 sau công nguyên.
- 不 遑 顾及
- không kịp lo đến
- 措手不及
- trở tay không kịp
- 你 累 了 , 该 休息 一下 了
- Anh mệt rồi, cần nghỉ ngơi một chút.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 累及
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 累及 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm及›
累›