Đọc nhanh: 糖醇 (đường thuần). Ý nghĩa là: rượu đường. Ví dụ : - 甘油是糖醇 Glycerin là rượu đường
Ý nghĩa của 糖醇 khi là Danh từ
✪ rượu đường
sugar alcohol
- 甘油 是 糖醇
- Glycerin là rượu đường
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 糖醇
- 牛皮糖
- kẹo dẻo.
- 阿姨 来 了 , 肚子 很 疼 , 喝 红糖 水 就 觉得 好 一点儿
- Kinh nguyệt đến rồi, đau bụng, uống nước đường đỏ vào liền cảm thấy đỡ hơn.
- 饥饿感 是 体内 发出 的 血糖 浓度 太低 的 信号
- Đói là tín hiệu từ cơ thể cho thấy lượng đường trong máu quá thấp.
- 你 老妈 在 艾菲尔铁塔 卖 糖果
- Mẹ bạn đang làm công việc nhượng quyền bonbon tại Tháp Eiffel.
- 小朋友 都 爱 糖果
- Trẻ em đều thích kẹo.
- 小孩 都 爱 这种 皮糖
- Trẻ nhỏ đều thích loại kẹo dẻo này.
- 这 糖蜜 真 香甜
- Mật đường này rất thơm ngọt.
- 甘油 是 糖醇
- Glycerin là rượu đường
- 水果糖
- Kẹo trái cây.
- 嘴里 含着 糖
- Miệng ngậm kẹo.
- 他 收藏 了 很多 糖
- Anh ấy sưu tập rất nhiều kẹo.
- 一盎司 糖 可以 供给 多少 卡 热量 ?
- Một ounce đường cung cấp bao nhiêu năng lượng calo?
- 用 甘蔗 制糖 , 一般 分 压榨 和 煎熬 两个 步骤
- dùng mía làm đường, nói chung chia làm hai bước ép mía và nấu mật
- 夹心糖
- kẹo có nhân.
- 摄入 过多 的 糖 不好
- Hấp thụ quá nhiều đường không tốt.
- 慢慢 咀 着 口香糖
- Nhai kẹo cao su chậm rãi.
- 糖 三角 ( 食品 )
- thỏi đường hình tam giác.
- 低糖 糕点
- bánh ngọt rất ít đường.
- 奶油 焦糖 椰子 蛋糕
- Bánh creme caramel au dừa.
- 什么 时候 吃 你 的 喜糖 啊 ?
- Khi nào thì được ăn kẹo cưới của cháu?
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 糖醇
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 糖醇 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm糖›
醇›