Đọc nhanh: 糖衣炮弹 (đường y pháo đạn). Ý nghĩa là: viên đạn bọc đường; mật ngọt chết ruồi.
Ý nghĩa của 糖衣炮弹 khi là Danh từ
✪ viên đạn bọc đường; mật ngọt chết ruồi
比喻腐蚀、拉拢、拖人下水的手段简称糖弹
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 糖衣炮弹
- 气压 弹射器
- máy bắn ra bằng khí áp
- 射 出 三发 炮弹
- bắn ba phát đạn.
- 汗水 湿透 衣衫
- lưng áo đẫm mồ hôi; mồ hôi ướt đẫm cả áo.
- 汗水 渗透 了 衣服
- Mồ hôi thấm vào quần áo.
- 橡胶 的 弹性 很强
- Tính đàn hồi của cao su rất tốt.
- 炮弹 在 敌人 的 碉堡 上 开了花
- đạn pháo nổ như hoa trên lô cốt địch.
- 他 被 炮弹 炸 瞎 了
- Anh ta bị bom đạn nổ mù mắt.
- 炮衣 能 防锈
- Vỏ pháo có thể chống gỉ.
- 炮弹 掠过 夜空
- Đạn pháo vút qua bầu trời đêm.
- 他炮 干 了 衣服
- Anh ấy sấy khô quần áo.
- 炮弹 嘶 飞过 头顶
- Đạn pháo vèo vèo bay qua đầu.
- 树给 炮弹 打断 了
- cây bị đạn pháo gãy rồi.
- 那枚 炮弹 好像 臭 了
- Quả pháo kia có vẻ hỏng rồi.
- 第一发 炮弹 打歪 了 , 修正 了 偏差 后 , 第二发 便 击中 了 目标
- phát đạn thứ nhất bắn trật, sau khi sửa lại độ lệch, phát đạn thứ hai đã bắn trúng.
- 一发 又 一发 炮弹 落 在 阵地 上
- Những phát pháo lần lượt rơi xuống mặt trận.
- 炮弹 从 头顶 上 呼啸而过
- đạn pháo rít trên đầu.
- 从来 没有 一件 防弹衣
- Chưa bao giờ có áo giáp
- 湿 衣服 搁 在 热炕 上 , 一会儿 就 炮 干 了
- quần áo ướt móc trên giường lò, hong một chốc là khô ngay
- 国家 怎么 就 没 拿 你 的 脸皮 研究 防弹衣 ?
- Tại sao đất nước không lấy khuôn mặt của bạn để nghiên cứu áo chống đạn
- 她 买 了 一些 新 的 衣服
- Cô ấy đã mua một số quần áo mới.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 糖衣炮弹
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 糖衣炮弹 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm弹›
炮›
糖›
衣›