lín

Từ hán việt: 【lân】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (lân). Ý nghĩa là: trong vắt; trong veo (nước). Ví dụ : - 。 sóng xanh trong vắt.. - 。 đá trắng xoá một màu.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Tính từ

trong vắt; trong veo (nước)

粼粼:形容水、石等明净

Ví dụ:
  • - lín 碧波 bìbō

    - sóng xanh trong vắt.

  • - 白石 báishí lín

    - đá trắng xoá một màu.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - lín 碧波 bìbō

    - sóng xanh trong vắt.

  • - 白石 báishí lín

    - đá trắng xoá một màu.

  • - 水面 shuǐmiàn shàng 波光 bōguāng 粼辉 línhuī

    - Ánh sáng từ mặt nước phản chiếu.

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 粼

Hình ảnh minh họa cho từ 粼

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 粼 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Mễ 米 (+8 nét)
    • Pinyin: Lín , Lǐn
    • Âm hán việt: Lân
    • Nét bút:丶ノ一丨ノ丶ノフ丶一フ丨フフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:FQVV (火手女女)
    • Bảng mã:U+7CBC
    • Tần suất sử dụng:Trung bình