lài

Từ hán việt: 【lãi.lại】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (lãi.lại). Ý nghĩa là: ống tiêu (thời xưa), tiếng động. Ví dụ : - 。 mọi tiếng động đều im ắng.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Từ điển
Ví dụ

ống tiêu (thời xưa)

古代一种箫

tiếng động

从孔穴里发出的声音,泛指声音

Ví dụ:
  • - 万籁俱寂 wànlàijùjì

    - mọi tiếng động đều im ắng.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 山谷 shāngǔ 万籁俱寂 wànlàijùjì

    - Trong thung lũng mọi thứ đều yên lặng.

  • - 万籁俱寂 wànlàijùjì

    - mọi tiếng động đều im ắng.

  • - de 声音 shēngyīn 活是 huóshì 天籁 tiānlài

    - Giọng nói của cô ấy quả thực như thiên thần.

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 籁

Hình ảnh minh họa cho từ 籁

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 籁 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:19 nét
    • Bộ:Trúc 竹 (+13 nét)
    • Pinyin: Lài
    • Âm hán việt: Lãi , Lại
    • Nét bút:ノ一丶ノ一丶一丨フ一丨ノ丶ノフ丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HDLO (竹木中人)
    • Bảng mã:U+7C41
    • Tần suất sử dụng:Trung bình