Hán tự: 籁
Đọc nhanh: 籁 (lãi.lại). Ý nghĩa là: ống tiêu (thời xưa), tiếng động. Ví dụ : - 万籁俱寂。 mọi tiếng động đều im ắng.
✪ ống tiêu (thời xưa)
古代一种箫
✪ tiếng động
从孔穴里发出的声音,泛指声音
- 万籁俱寂
- mọi tiếng động đều im ắng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 籁
- 山谷 里 万籁俱寂
- Trong thung lũng mọi thứ đều yên lặng.
- 万籁俱寂
- mọi tiếng động đều im ắng.
- 她 的 声音 活是 天籁
- Giọng nói của cô ấy quả thực như thiên thần.
Hình ảnh minh họa cho từ 籁
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 籁 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm籁›