huáng

Từ hán việt: 【hoàng】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hoàng). Ý nghĩa là: rừng tre; rừng trúc; rừng tre nứa. Ví dụ : - rừng tre nứa rậm rạp. - ()。 cây tre dài

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

rừng tre; rừng trúc; rừng tre nứa

竹林,泛指竹子

Ví dụ:
  • - 幽篁 yōuhuáng

    - rừng tre nứa rậm rạp

  • - 修篁 xiūhuáng ( zhǎng 竹子 zhúzi )

    - cây tre dài

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 修篁 xiūhuáng ( zhǎng 竹子 zhúzi )

    - cây tre dài

  • - 幽篁 yōuhuáng

    - rừng tre nứa rậm rạp

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 篁

Hình ảnh minh họa cho từ 篁

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 篁 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:Trúc 竹 (+9 nét)
    • Pinyin: Huáng
    • Âm hán việt: Hoàng
    • Nét bút:ノ一丶ノ一丶ノ丨フ一一一一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HHAG (竹竹日土)
    • Bảng mã:U+7BC1
    • Tần suất sử dụng:Thấp