huáng

Từ hán việt: 【hoàng】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hoàng). Ý nghĩa là: châu chấu. Ví dụ : - nạn châu chấu. - diệt châu chấu

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

châu chấu

蝗虫

Ví dụ:
  • - 蝗灾 huángzāi

    - nạn châu chấu

  • - 灭蝗 mièhuáng

    - diệt châu chấu

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 蝗灾 huángzāi

    - nạn châu chấu

  • - 扑打 pūdǎ 蝗虫 huángchóng

    - đập châu chấu.

  • - 灭蝗 mièhuáng

    - diệt châu chấu

  • - 我们 wǒmen yào 迅速 xùnsù 治蝗 zhìhuáng 保护 bǎohù 庄稼 zhuāngjia

    - Chúng ta phải diệt châu chấu nhanh chóng để bảo vệ mùa màng.

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 蝗

Hình ảnh minh họa cho từ 蝗

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 蝗 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:Trùng 虫 (+9 nét)
    • Pinyin: Huáng
    • Âm hán việt: Hoàng
    • Nét bút:丨フ一丨一丶ノ丨フ一一一一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:LIHAG (中戈竹日土)
    • Bảng mã:U+8757
    • Tần suất sử dụng:Trung bình