luó

Từ hán việt: 【la】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (la). Ý nghĩa là: cái bồ; cái sọt. Ví dụ : - 。 bồ thóc.. - 。 cái rây tre.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

cái bồ; cái sọt

用竹子编的器具,大多方底圆口, 制作比较细致,用来盛粮食或淘米等

Ví dụ:
  • - 稻箩 dàoluó

    - bồ thóc.

  • - 淘箩 táoluó

    - cái rây tre.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 针线 zhēnxiàn 笸箩 pǒluó

    - rổ kim chỉ.

  • - 稻箩 dàoluó

    - bồ thóc.

  • - 淘箩 táoluó

    - cái rây tre.

  • - 女朋友 nǚpéngyou yǒu 一箩筐 yīluókuāng 有点 yǒudiǎn 算是 suànshì 万人迷 wànrénmí le

    - Bạn gái của anh ta có lúm đồng tiền, cũng được gọi là vạn người mê.

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 箩

Hình ảnh minh họa cho từ 箩

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 箩 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Trúc 竹 (+8 nét)
    • Pinyin: Luó
    • Âm hán việt: La
    • Nét bút:ノ一丶ノ一丶丨フ丨丨一ノフ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HWLN (竹田中弓)
    • Bảng mã:U+7BA9
    • Tần suất sử dụng:Trung bình