箜簧 kōng huáng

Từ hán việt: 【không hoàng】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "箜簧" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (không hoàng). Ý nghĩa là: có thể dùng sai cho konghou harp hoặc sheng, nhạc cụ gió sậy cũ.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 箜簧 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 箜簧 khi là Danh từ

có thể dùng sai cho konghou 箜篌 harp hoặc 笙簧 sheng

(possibly used erroneously for konghou 箜篌 harp or 笙簧 sheng)

nhạc cụ gió sậy cũ

old reed wind instrument

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 箜簧

  • - yòng 一台 yītái 轻便 qīngbiàn de 弹簧秤 tánhuángchèng 称重 chēngzhòng

    - Dùng cân lò xo di động để cân.

  • - 锁簧 suǒhuáng

    - lò xo của khoá

  • - 闹钟 nàozhōng de huáng 拧断 níngduàn le

    - Dây cót đồng hồ báo thức đứt rồi

  • - 双簧管 shuānghuángguǎn

    - kèn Ô-boa

  • - 弹簧 tánhuáng 吸收 xīshōu 震动 zhèndòng

    - đệm lò xo

  • - 弹簧 tánhuáng 吸收 xīshōu 震动 zhèndòng

    - lò xo giảm xóc

  • - 弹簧 tánhuáng 绷飞 bēngfēi le

    - Lò xo bật văng đi rồi

  • - 弹簧 tánhuáng jiá 用来 yònglái 调整 tiáozhěng huò 关闭 guānbì 柔软 róuruǎn 管道 guǎndào de 夹子 jiāzi 尤指 yóuzhǐ 实验室 shíyànshì 设备 shèbèi

    - 弹簧铗 được sử dụng để điều chỉnh hoặc đóng kẹp các ống mềm trong đường ống, đặc biệt là trong thiết bị phòng thí nghiệm.

  • - 弹簧 tánhuáng

    - lò xo

  • - 这一剂 zhèyījì yào 总算 zǒngsuàn 投簧 tóuhuáng le

    - loại thuốc này rất hợp.

  • - 弹簧 tánhuáng de 反弹力 fǎntánlì 很强 hěnqiáng

    - Lực đàn hồi của lò xo rất mạnh.

  • - 这个 zhègè 弹簧 tánhuáng 有点 yǒudiǎn 松弛 sōngchí le

    - Lò xo này hơi bị lỏng.

  • - 干嘛 gànma yào zài 脚踝 jiǎohuái 上藏 shàngcáng 弹簧刀 tánhuángdāo

    - Tại sao bạn lại băng thanh công tắc đó vào mắt cá chân của bạn?

  • - chuáng de 弹簧 tánhuáng 太旧 tàijiù le 总是 zǒngshì 发出 fāchū 咯吱 gēzhī shēng

    - Cái đệm giường lò xo cũ quá rồi, lúc nào cũng kêu cót két.

  • Xem thêm 9 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 箜簧

Hình ảnh minh họa cho từ 箜簧

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 箜簧 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Trúc 竹 (+8 nét)
    • Pinyin: Kōng
    • Âm hán việt: Không
    • Nét bút:ノ一丶ノ一丶丶丶フノ丶一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HJCM (竹十金一)
    • Bảng mã:U+7B9C
    • Tần suất sử dụng:Rất thấp
  • Tập viết

    • Tổng số nét:17 nét
    • Bộ:Trúc 竹 (+11 nét)
    • Pinyin: Huáng
    • Âm hán việt: Hoàng
    • Nét bút:ノ一丶ノ一丶一丨丨一丨フ一丨一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HTMC (竹廿一金)
    • Bảng mã:U+7C27
    • Tần suất sử dụng:Trung bình