算子 suàn zi

Từ hán việt: 【toán tử】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "算子" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (toán tử). Ý nghĩa là: toán tử (toán học.).

Xem ý nghĩa và ví dụ của 算子 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 算子 khi là Danh từ

toán tử (toán học.)

operator (math.)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 算子

  • - 弟弟 dìdì 扛着 kángzhe 椅子 yǐzi 进屋 jìnwū

    - Em trai khiêng chiếc ghế vào phòng.

  • - 算盘子儿 suànpánzier

    - con tính; hột tính (trong bàn tính)

  • - 嫁给 jiàgěi 这个 zhègè 老公 lǎogōng 就算 jiùsuàn dào le 八辈子 bābèizi

    - Gả cho thằng chồng như mày coi như tao đen tám kiếp.

  • - 扒拉 bālā 算盘子儿 suànpánzier

    - khẩy bàn tính

  • - 拨拉 bōlā 算盘子儿 suànpánzier

    - gẩy bàn tính

  • - 这块 zhèkuài 种麦子 zhǒngmàizi 划算 huásuàn

    - Miếng đất này trồng lúa mạch là đáng giá.

  • - 孩子 háizi kuài 大学毕业 dàxuébìyè le nín 总算 zǒngsuàn yǒu 盼儿 pànér le

    - con sắp tốt nghiệp đại học rồi, ông vậy là khoẻ rồi.

  • - 姐姐 jiějie 打算 dǎsuàn 购买 gòumǎi 鞋子 xiézi

    - Chị gái định mua giày.

  • - 表面 biǎomiàn shàng 不动声色 bùdòngshēngsè 骨子里 gǔzilǐ què 早有打算 zǎoyǒudǎsuàn

    - vẻ mặt bình tĩnh không có thái độ gì nhưng trong lòng đã có tính toán hết rồi.

  • - 孩子 háizi men dǒng 如何 rúhé 计算 jìsuàn

    - Bọn trẻ không hiểu cách tính toán.

  • - zhè 算是 suànshì 哪门子 nǎménzǐ de 查克 chákè · 诺里斯 nuòlǐsī 世界 shìjiè 空手道 kōngshǒudào 冠军 guànjūn

    - Nó hầu như không làm cho anh ta Chuck Norris.

  • - 微型 wēixíng 电子计算机 diànzǐjìsuànjī

    - máy tính điện tử cỡ nhỏ

  • - 他们 tāmen 打算 dǎsuàn zài 郊区 jiāoqū 房子 fángzi

    - Họ dự định xây nhà ở ngoại ô.

  • - 觉得 juéde 那样 nàyàng 就算 jiùsuàn shì 纳粹 nàcuì 分子 fènzǐ le

    - Tôi không nghĩ điều đó khiến bạn trở thành một tên Quốc xã.

  • - 我们 wǒmen 打算 dǎsuàn zài 这块 zhèkuài 地上 dìshàng 建造 jiànzào 一座 yīzuò 房子 fángzi

    - Chúng tôi dự định xây nhà trên mảnh đất này.

  • - 过日子 guòrìzi 要是 yàoshì 精打细算 jīngdǎxìsuàn jiù 不了 bùliǎo 亏空 kuīkōng

    - sinh hoạt hàng ngày nếu như tính toán kỹ càng, sẽ không đến nỗi thiếu hụt phải vay nợ.

  • - 生物芯片 shēngwùxīnpiàn yòng 有机 yǒujī 分子 fènzǐ ér fēi guī huò zhě 制造 zhìzào de 计算机芯片 jìsuànjīxīnpiàn

    - Vi mạch sinh học là một con chip máy tính được làm từ các phân tử hữu cơ chứ không phải silicon hoặc germanium.

  • - 我们 wǒmen 需要 xūyào 码子 mǎzi 计算结果 jìsuànjiéguǒ

    - Chúng tôi cần máy tính để tính toán kết quả.

  • - 算是 suànshì 知识分子 zhīshífènzǐ

    - Anh ấy cũng được coi là một thành phần trí thức.

  • - 大家 dàjiā 闹哄 nàohōng le hǎo 一阵子 yīzhènzi cái suàn 堆土 duītǔ 给平 gěipíng le

    - mọi người làm ào ào một lúc mới san bằng đống đất này.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 算子

Hình ảnh minh họa cho từ 算子

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 算子 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Tử 子 (+0 nét)
    • Pinyin: Zī , Zǐ , Zi
    • Âm hán việt: , , Tử
    • Nét bút:フ丨一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:ND (弓木)
    • Bảng mã:U+5B50
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Trúc 竹 (+8 nét)
    • Pinyin: Suàn
    • Âm hán việt: Toán
    • Nét bút:ノ一丶ノ一丶丨フ一一一一ノ丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HBUT (竹月山廿)
    • Bảng mã:U+7B97
    • Tần suất sử dụng:Rất cao