算你狠 suàn nǐ hěn

Từ hán việt: 【toán nhĩ ngận】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "算你狠" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (toán nhĩ ngận). Ý nghĩa là: Bạn là cái gì đó!, bạn có tôi!, bạn thắng!.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 算你狠 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 算你狠 khi là Danh từ

Bạn là cái gì đó!

you are something!

bạn có tôi!

you got me!

bạn thắng!

you win!

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 算你狠

  • - 阿布 ābù shì 你们 nǐmen 之中 zhīzhōng 唯一 wéiyī 算得 suànde shàng shì rén de

    - Abed là người duy nhất trong số các bạn!

  • - 可得 kědé 安静 ānjìng 点儿 diǎner le 要不然 yàobùrán 没法 méifǎ 计算 jìsuàn le

    - Anh phải im lặng lại đấy, nếu không tôi không thể tính toán được.

  • - de 尺脉 chǐmài hái suàn 平稳 píngwěn

    - Mạch của bạn khá ổn định.

  • - 自己 zìjǐ 犯了错 fànlecuò 不知悔改 bùzhīhuǐgǎi 就算 jiùsuàn le 为什么 wèishíme 还要 háiyào 拖人下水 tuōrénxiàshuǐ

    - Bạn đã phạm sai lầm, không biết mình có ăn năn hối cải không, tại sao cứ phải vu oan cho người khác.

  • - 嫁给 jiàgěi 这个 zhègè 老公 lǎogōng 就算 jiùsuàn dào le 八辈子 bābèizi

    - Gả cho thằng chồng như mày coi như tao đen tám kiếp.

  • - 打算 dǎsuàn 怎么着 zěnmezhāo

    - Anh định làm thế nào?

  • - 紧急 jǐnjí 关头 guāntóu 我算 wǒsuàn 你们 nǐmen de 真面目 zhēnmiànmù dōu 看清 kànqīng le

    - Tôi đã nhìn thấy tất cả các màu sắc thực sự của bạn khi các con chip bị hỏng.

  • - 咱们 zánmen 准备 zhǔnbèi 搭伙 dāhuǒ gàn suàn shàng 一把手 yībǎshǒu

    - chúng tôi định cùng nhau làm việc, anh cũng tham gia một phần nhé.

  • - zuò de běn 年度预算 niándùyùsuàn 数字 shùzì 十分 shífēn 准确 zhǔnquè

    - Số liệu ngân sách bạn đã làm cho năm nay rất chính xác.

  • - píng kàn 手纹 shǒuwén 算命 suànmìng

    - Cô ấy có thể dựa vào vân tay mà coi bói cho bạn.

  • - 几儿 jǐér 打算 dǎsuàn 搬家 bānjiā

    - Bạn chuyển nhà vào ngày nào?

  • - 应该 yīnggāi wèi 自己 zìjǐ zuò 打算 dǎsuàn ba

    - Cậu nên lên kế hoạch cho bản thân đi.

  • - 打算 dǎsuàn 什么 shénme 时候 shíhou 举办 jǔbàn 婚礼 hūnlǐ

    - Bạn dự định khi nào sẽ tổ chức đám cưới?

  • - 打算 dǎsuàn zhù 几天 jǐtiān

    - Bạn định ở bao nhiêu ngày?

  • - 作算 zuòsuàn gěi 报酬 bàochou huì gàn hǎo de

    - Cho dù anh không báo thù cho tôi, tôi cũng có thể làm được.

  • - 我们 wǒmen dōu 报名 bàomíng 参加 cānjiā le 打算 dǎsuàn 怎么着 zěnmezhāo

    - Chúng tôi đều ghi tên tham gia, anh định thế nào?

  • - 他们 tāmen suàn 离开 líkāi 德累斯顿 délèisīdùn le

    - Họ gắn cờ bạn rời Dresden.

  • - 就算 jiùsuàn wèi 赴汤蹈火 fùtāngdǎohuǒ

    - Cho dù vì nhảy vào nước sôi lửa bỏng.

  • - 这笔 zhèbǐ 生意 shēngyì 划算 huásuàn le ma

    - Giao dịch này bạn đã tính toán chưa?

  • - 毕业 bìyè hòu yǒu 什么 shénme 打算 dǎsuàn

    - Sau khi tốt nghiệp bạn có dự định gì không?

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 算你狠

Hình ảnh minh họa cho từ 算你狠

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 算你狠 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Nhĩ , Nễ
    • Nét bút:ノ丨ノフ丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:ONF (人弓火)
    • Bảng mã:U+4F60
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Khuyển 犬 (+6 nét)
    • Pinyin: Hǎng , Hěn , Kěn , Yán , Yín
    • Âm hán việt: Ngoan , Ngận
    • Nét bút:ノフノフ一一フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:KHAV (大竹日女)
    • Bảng mã:U+72E0
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Trúc 竹 (+8 nét)
    • Pinyin: Suàn
    • Âm hán việt: Toán
    • Nét bút:ノ一丶ノ一丶丨フ一一一一ノ丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HBUT (竹月山廿)
    • Bảng mã:U+7B97
    • Tần suất sử dụng:Rất cao