Đọc nhanh: 签注 (thiêm chú). Ý nghĩa là: ghi chú; ghi tóm tắt trên văn kiện, phê ý kiến trên giấy tờ.
Ý nghĩa của 签注 khi là Động từ
✪ ghi chú; ghi tóm tắt trên văn kiện
在文稿或书籍中贴上或夹上纸条,写出可供参考的材料今多指在送首长批阅的文件上,由经办人注出拟如何处理的初步意见
✪ phê ý kiến trên giấy tờ
在证件表册上批注意见或有关事项
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 签注
- 强尼 · 阿特金 斯是 不会 贴标签 的
- Johnny Atkins không dán nhãn cho mọi thứ.
- 快 给 病人 注射
- Nhanh chóng tiêm cho bệnh nhân.
- 他们 拉 着 他 签合同
- Họ ép buộc anh ấy ký hợp đồng.
- 乔纳森 会 签字 的
- Jonathan sẽ ký tắt.
- 那 签刻 着 符号
- Thẻ đó có khắc các kí hiệu.
- 求签 ( 迷信 )
- Rút quẻ; xin xăm (mê tín).
- 饥饿 使 我 难以 集中 注意力
- Đói bụng khiến tôi khó tập trung.
- 注重实效
- chú trọng hiệu quả thực tế.
- 圣徒 艾丽 西娅 签诉 书 了 吗
- Thánh Alicia đã ký vào bản tóm tắt?
- 中性 注释
- chú thích từ trung tính
- 这 本书 的 注释 , 详 略 不 很 一致
- chú thích trong quyển sách này chỗ kỹ càng chỗ sơ lược không thống nhất lắm.
- 亲爱 的 , 天气 变化无常 , 注意 照顾 好 自己
- Em yêu, thời tiết hay thay đổi, vì vậy hãy chú ý chăm sóc bản thân.
- 签发 护照
- ký phát hộ chiếu.
- 注意 保护 好 脾脏
- Chú ý bảo vệ tốt lá lách.
- 母亲 的 深厚 的 爱 倾注 在 儿女 身上
- tình yêu thương tha thiết của người mẹ dồn hết vào cho đứa con cái.
- 心神 专注
- chăm chú
- 请 注意安全
- Xin hãy chú ý an toàn.
- 呐 , 注意安全
- Này, chú ý an toàn.
- 如 签发 一套 一份 以上 的 正本 , 应 注明 正本 份数
- Nếu một bộ gồm nhiều hơn một bản gốc được phát hành, số lượng bản sao phải được chỉ định
- 社会 应 关注 孤寡 群体
- Xã hội cần quan tâm hơn nhóm người neo đơn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 签注
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 签注 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm注›
签›