Đọc nhanh: 签核 (thiêm hạch). Ý nghĩa là: kí duyệt.
Ý nghĩa của 签核 khi là Động từ
✪ kí duyệt
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 签核
- 强尼 · 阿特金 斯是 不会 贴标签 的
- Johnny Atkins không dán nhãn cho mọi thứ.
- 乔纳森 会 签字 的
- Jonathan sẽ ký tắt.
- 那 签刻 着 符号
- Thẻ đó có khắc các kí hiệu.
- 求签 ( 迷信 )
- Rút quẻ; xin xăm (mê tín).
- 圣徒 艾丽 西娅 签诉 书 了 吗
- Thánh Alicia đã ký vào bản tóm tắt?
- 签发 护照
- ký phát hộ chiếu.
- 两 国 签定 了 和约
- Hai quốc gia đã ký kết hiệp định.
- 两 国 签订 了 贸易 议定书 和 支付 协定
- hai nước đã kí kết nghị định thương mại và hiệp định chi trả.
- 核减 经费
- giảm kinh phí sau khi hạch toán xong..
- 她 在 卡片 上 签名
- Cô ấy ký tên lên tấm thiệp.
- 核桃仁 儿
- nhân hạt đào.
- 大脑 的 这 一部分 被 称为 杏仁核
- Phần này của não được gọi là hạch hạnh nhân.
- 立约 签字
- ký kết công ước.
- 核装置
- Trang bị vũ khí hạt nhân.
- 这是 第三次 核酸 检测 了 , 我 鼻子 被 捅 都 快要 坏 了
- Đây là lần thứ 3 test nhanh covid rồi, cái mũi của tôi bị chọt đến sắp hỏng rồi.
- 别忘了 看 标签
- Đừng quên xem nhãn mác.
- 她 签名 支持 提案
- Cô ấy ký tên ủng hộ đề xuất.
- 对 案情 认真 核查
- tra xét vụ án kỹ càng
- 资金 核算
- hạch toán tiền vốn
- 跟 她 说 了 签到 放在 室内
- Đã nói với cô ấy để có buổi tiếp tân trong nhà.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 签核
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 签核 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm核›
签›