笼总地 lóng zǒng de

Từ hán việt: 【lung tổng địa】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "笼总地" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (lung tổng địa). Ý nghĩa là: soát.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 笼总地 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Từ điển
Ví dụ

Ý nghĩa của 笼总地 khi là Từ điển

soát

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 笼总地

  • - 总是 zǒngshì 无缘无故 wúyuánwúgù 发些 fāxiē chóu

    - Cô ấy luôn buồn phiền một cách vô cớ.

  • - 查韦斯 cháwéisī 总统 zǒngtǒng xiǎng 利用 lìyòng 地图 dìtú 得知 dézhī 钻井 zuànjǐng de 最佳 zuìjiā 地点 dìdiǎn

    - Tổng thống Chavez muốn bản đồ này biết được nơi khoan dầu.

  • - zǒng zhǎn 外地 wàidì

    - Anh ấy luôn chém giá khách ngoài tỉnh.

  • - 深秋 shēnqiū 早晨 zǎochén 无边无际 wúbiānwújì de 白雾 báiwù 笼罩着 lǒngzhàozhe 大地 dàdì

    - Buổi sáng cuối thu, những giọt sương trắng mênh mông bao trùm lấy mặt đất.

  • - 总是 zǒngshì 开朗 kāilǎng 地面 dìmiàn duì 生活 shēnghuó

    - Cô ấy luôn vui vẻ đối diện với cuộc sống.

  • - 总是 zǒngshì 衣冠 yìguān 整齐 zhěngqí 出门 chūmén

    - Anh ấy luôn mũ áo chỉnh tề khi ra ngoài.

  • - 总是 zǒngshì 傻傻 shǎshǎ àn 规则 guīzé 办事 bànshì

    - Anh ấy luôn làm việc theo quy tắc một cách máy móc.

  • - 总是 zǒngshì 窝囊 wōnāng 逃避 táobì 困难 kùnnán

    - Anh ấy luôn nhút nhát tránh né khó khăn.

  • - 总是 zǒngshì xiǎng 巩固 gǒnggù 地位 dìwèi

    - Anh ta luôn muốn củng cố địa vị.

  • - 夜幕 yèmù 笼罩着 lǒngzhàozhe 大地 dàdì

    - màn đêm phủ kín mặt đất

  • - 总是 zǒngshì 无端 wúduān 悬想 xuánxiǎng 未来 wèilái

    - Cô ấy luôn vô cớ tưởng tượng về tương lai.

  • - 他怕 tāpà 别人 biérén 明白 míngbai 总是 zǒngshì 来回来去 láihuílaiqù 地说 dìshuō

    - anh ấy sợ mọi người không hiểu, cứ lặp đi lặp lại mãi.

  • - 总是 zǒngshì 热心 rèxīn 帮助 bāngzhù 别人 biérén

    - Anh ấy luôn nhiệt tình giúp đỡ người khác.

  • - 总是 zǒngshì 殷勤 yīnqín 帮助 bāngzhù 别人 biérén

    - Cô ấy luôn ân cần giúp đỡ người khác.

  • - 暮色 mùsè 笼住 lóngzhù le 大地 dàdì

    - Ánh chiều buông xuống che phủ cả mặt đất.

  • - 总是 zǒngshì 不顾后果 bùgùhòuguǒ 瞎说 xiāshuō

    - Anh ấy luôn nói những điều vô nghĩa mà không nghĩ đến hậu quả.

  • - 有些 yǒuxiē 地区 dìqū 总跳 zǒngtiào 不出 bùchū 越穷 yuèqióng 越生 yuèshēng 孩子 háizi 越生 yuèshēng 孩子 háizi 越穷 yuèqióng de 怪圈 guàiquān

    - một số nơi không thoát ra khỏi cái vòng lẩn quẩn "càng nghèo thì thích sanh con mà sanh nhiều con thì càng nghèo".

  • - 总是 zǒngshì 关门 guānmén 讲话 jiǎnghuà gěi rén 留余地 liúyúdì

    - Cô ấy luôn nói dứt khoát, không để người khác có cơ hội.

  • - 这个 zhègè 地方 dìfāng 总是 zǒngshì 凉爽 liángshuǎng

    - Nơi này luôn luôn mát mẻ.

  • - 这个 zhègè 地方 dìfāng 总是 zǒngshì 嘈杂 cáozá de

    - Nơi này lúc nào cũng ồn ào.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 笼总地

Hình ảnh minh họa cho từ 笼总地

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 笼总地 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Thổ 土 (+3 nét)
    • Pinyin: Dē , De , Dì
    • Âm hán việt: Địa
    • Nét bút:一丨一フ丨フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:GPD (土心木)
    • Bảng mã:U+5730
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Bát 八 (+7 nét), tâm 心 (+5 nét)
    • Pinyin: Zōng , Zǒng
    • Âm hán việt: Tổng
    • Nét bút:丶ノ丨フ一丶フ丶丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:CRP (金口心)
    • Bảng mã:U+603B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Trúc 竹 (+5 nét)
    • Pinyin: Lóng , Lǒng
    • Âm hán việt: Lung , Lộng
    • Nét bút:ノ一丶ノ一丶一ノフノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:HIKP (竹戈大心)
    • Bảng mã:U+7B3C
    • Tần suất sử dụng:Cao