Đọc nhanh: 笼中鸟 (lung trung điểu). Ý nghĩa là: cá chậu chim lồng (thân phận); chim lồng.
Ý nghĩa của 笼中鸟 khi là Danh từ
✪ cá chậu chim lồng (thân phận); chim lồng
比喻受困而丧失自由的人
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 笼中鸟
- 群鸟 族集 树林 中
- Đàn chim túm tụm trong rừng cây.
- 鹏 乃 巨鸟 传说 中
- Đại bằng là loài chim lớn trong truyền thuyết.
- 把 鸟关 在 笼子 里 残忍 不 残忍
- Việc nhốt chim trong lồng có tàn nhẫn không?
- 小鸟 挣扎 着 飞离 鸟笼
- Chim nhỏ cố gắng thoát khỏi lồng.
- 鸟儿 在 天空 中 飞翔
- Chim bay lượn trên bầu trời.
- 小鸟 在 天空 中 自由 飞翔
- Chim nhỏ bay tự do trên bầu trời.
- 无边无际 的 天空 中 飞翔 着 几只 鸟儿
- Có vài chú chim bay trên bầu trời vô hạn.
- 那 只 鸟 在 笼子 里 扇 翅膀
- Con chim vỗ cánh trong lồng.
- 爸爸 提 着 鸟笼
- Bố đang xách lồng chim.
- 鸟儿 徘徊 在 空中
- Chim đang bay loanh quanh trên không.
- 鸟儿 凌飞 在 空中
- Chim bay lên không trung.
- 鸟儿 每天 习飞于 空中
- Những con chim luyện bay trên bầu trời hàng ngày.
- 远处 的 山峦 笼罩 在岚中
- Ngọn núi ở phía xa bị bao phủ trong sương mù.
- 笼里 装着 小鸟
- Trong lồng chứa chim nhỏ.
- 笼中 之 人 很 绝望
- Người trong cũi rất tuyệt vọng.
- 鸟儿 关 在 笼子 里
- Con chim bị nhốt trong lồng.
- 小鸟 在 巢中 栖息
- Chú chim nhỏ đậu trong tổ.
- 小鸟 在 笼子 里 吃食
- Chim nhỏ đang ăn đồ ăn trong lồng.
- 鸾 是 传说 中 凤凰 一类 的 鸟
- Loan là loài chim giống phượng hoàng trong truyền thuyết.
- 整个 山村 笼 在 烟雨 之中
- cả ngôi làng trên núi bị bao phủ trong mưa bụi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 笼中鸟
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 笼中鸟 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm中›
笼›
鸟›