Đọc nhanh: 笨钝 (bổn độn). Ý nghĩa là: chần vần.
Ý nghĩa của 笨钝 khi là Động từ
✪ chần vần
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 笨钝
- 鲁钝
- ngu dốt
- 口齿 拙笨
- ăn nói vụng về.
- 笨手笨脚
- Tay chân lóng ngóng.
- 这些 粗笨 家具 搬运 起来 挺 费劲
- những đồ gia dụng này cồng kềnh, vận chuyển rất khó.
- 刀钝 了 , 要磨 一磨
- dao cùn rồi nên mài đi.
- 成败利钝 ( 利钝 : 顺利 或 不 顺利 )
- thành bại được thua
- 笨头笨脑
- Chậm hiểu.
- 刀剑 有 利钝
- dao có cái cùn cái bén.
- 刀钝 了 , 该钢 了
- Dao cùn rồi, nên đánh lại rồi.
- 笨嘴笨舌
- Ngọng; ăn nói vụng về.
- 她 笨 极了 什 麽 事 都 要 给 她 解释 得 明明白白
- Cô ấy ngốc đến mức cần phải giải thích mọi việc cho cô ấy hiểu rõ ràng.
- 老年人 的 反应迟钝
- Phản ứng của người già thường chậm chạp.
- 这双鞋 的 样子 太笨 了
- Hình dáng của đôi dày này thô kệch quá.
- 成败利钝
- khó khăn thuận lợi, thành công thất bại.
- 成败利钝
- thành hoặc bại, thắng lợi hoặc khó khăn.
- 大箱子 、 大 柜子 这些 笨 家具 搬起来 很 不 方便
- mấy thứ đồ gia dụng rương lớn tủ to nặng nề này dọn nhà thật là bất tiện
- 用 机器 代替 笨重 的 体力劳动
- dùng máy móc thay cho lao động chân tay nặng nhọc
- 这 人 真笨 解释 了 半天 他 还 不 上路
- thằng này ngốc thiệt, giải thích cả buổi mà nó cũng không hiểu.
- 他 笨手笨脚 的 漏接 了 球
- Anh ta vụng về và lỡ bỏ bóng.
- 最近 我 觉得 脑子 迟钝
- Gần đây tôi cảm thấy đầu óc mình chậm chạp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 笨钝
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 笨钝 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm笨›
钝›