Đọc nhanh: 符号学 (phù hiệu học). Ý nghĩa là: ký hiệu học.
Ý nghĩa của 符号学 khi là Danh từ
✪ ký hiệu học
semiology; semiotics
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 符号学
- 标点符号
- dấu chấm câu
- 镁 的 符号 是 Mg
- Ký hiệu của magie là Mg.
- 那 签刻 着 符号
- Thẻ đó có khắc các kí hiệu.
- 她 佩戴 的 符号 很 特别
- Phù hiệu cô ấy đeo rất đặc biệt.
- 学校 八月 三十 号 开学
- Trường học khai giảng vào 30 tháng 8.
- 你 不能 把 学习 和 玩乐 划等号
- Bạn không thể đánh đồng việc học và việc chơi.
- 学校 授予 他 优秀学生 的 称号
- Nhà trường trao cho anh ta danh hiệu "Học sinh giỏi".
- 这些 符号 寓意 着 吉祥
- Những biểu tượng này ngụ ý vận may.
- 这个 符号 表示 加法
- Ký hiệu này biểu thị phép cộng.
- 抄稿 时 , 标点符号 尽量 不要 转行
- khi chép bản thảo, dấu chấm câu cố gắng không nên xuống hàng.
- 有关 各 符号 的 意义 请 见 左边 附表
- Về ý nghĩa của các ký hiệu, vui lòng xem bảng đính kèm bên trái.
- 我 给 学生 编号 了
- Tôi đã đánh số thứ tự cho học sinh.
- 这个 符号 不难 辨认
- Ký hiệu này không khó nhận ra.
- 不 严格 地说 , 一种 数学 或 逻辑 运算符
- Nói một cách không chính xác, đây là một toán tử toán học hoặc logic.
- 碳 元素符号 是 C
- Nguyên tố Carbon có ký hiệu là C.
- 这 是 个 特殊符号
- Đây là một biểu tượng đặc biệt.
- 数学 符号 很 重要
- Ký hiệu toán học rất quan trọng.
- 化学 符号 很 复杂
- Ký hiệu hóa học rất phức tạp.
- 这个 符号 非常 神圣
- Biểu tượng này rất thiêng liêng.
- 碳 的 化学 符号 是 C
- Ký hiệu hóa học của các-bon là C.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 符号学
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 符号学 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm号›
学›
符›