符号学 fúhào xué

Từ hán việt: 【phù hiệu học】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "符号学" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (phù hiệu học). Ý nghĩa là: ký hiệu học.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 符号学 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 符号学 khi là Danh từ

ký hiệu học

semiology; semiotics

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 符号学

  • - 标点符号 biāodiǎnfúhào

    - dấu chấm câu

  • - měi de 符号 fúhào shì Mg

    - Ký hiệu của magie là Mg.

  • - 签刻 qiānkè zhe 符号 fúhào

    - Thẻ đó có khắc các kí hiệu.

  • - 佩戴 pèidài de 符号 fúhào hěn 特别 tèbié

    - Phù hiệu cô ấy đeo rất đặc biệt.

  • - 学校 xuéxiào 八月 bāyuè 三十 sānshí hào 开学 kāixué

    - Trường học khai giảng vào 30 tháng 8.

  • - 不能 bùnéng 学习 xuéxí 玩乐 wánlè 划等号 huàděnghào

    - Bạn không thể đánh đồng việc học và việc chơi.

  • - 学校 xuéxiào 授予 shòuyǔ 优秀学生 yōuxiùxuésheng de 称号 chēnghào

    - Nhà trường trao cho anh ta danh hiệu "Học sinh giỏi".

  • - 这些 zhèxiē 符号 fúhào 寓意 yùyì zhe 吉祥 jíxiáng

    - Những biểu tượng này ngụ ý vận may.

  • - 这个 zhègè 符号 fúhào 表示 biǎoshì 加法 jiāfǎ

    - Ký hiệu này biểu thị phép cộng.

  • - 抄稿 chāogǎo shí 标点符号 biāodiǎnfúhào 尽量 jǐnliàng 不要 búyào 转行 zhuǎnháng

    - khi chép bản thảo, dấu chấm câu cố gắng không nên xuống hàng.

  • - 有关 yǒuguān 符号 fúhào de 意义 yìyì qǐng jiàn 左边 zuǒbian 附表 fùbiǎo

    - Về ý nghĩa của các ký hiệu, vui lòng xem bảng đính kèm bên trái.

  • - gěi 学生 xuésheng 编号 biānhào le

    - Tôi đã đánh số thứ tự cho học sinh.

  • - 这个 zhègè 符号 fúhào 不难 bùnán 辨认 biànrèn

    - Ký hiệu này không khó nhận ra.

  • - 严格 yángé 地说 dìshuō 一种 yīzhǒng 数学 shùxué huò 逻辑 luójí 运算符 yùnsuànfú

    - Nói một cách không chính xác, đây là một toán tử toán học hoặc logic.

  • - tàn 元素符号 yuánsùfúhào shì C

    - Nguyên tố Carbon có ký hiệu là C.

  • - zhè shì 特殊符号 tèshūfúhào

    - Đây là một biểu tượng đặc biệt.

  • - 数学 shùxué 符号 fúhào hěn 重要 zhòngyào

    - Ký hiệu toán học rất quan trọng.

  • - 化学 huàxué 符号 fúhào hěn 复杂 fùzá

    - Ký hiệu hóa học rất phức tạp.

  • - 这个 zhègè 符号 fúhào 非常 fēicháng 神圣 shénshèng

    - Biểu tượng này rất thiêng liêng.

  • - tàn de 化学 huàxué 符号 fúhào shì C

    - Ký hiệu hóa học của các-bon là C.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 符号学

Hình ảnh minh họa cho từ 符号学

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 符号学 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+2 nét)
    • Pinyin: Háo , Hào
    • Âm hán việt: Hiệu , Hào
    • Nét bút:丨フ一一フ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:RMVS (口一女尸)
    • Bảng mã:U+53F7
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Tử 子 (+5 nét)
    • Pinyin: Xué
    • Âm hán việt: Học
    • Nét bút:丶丶ノ丶フフ丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:FBND (火月弓木)
    • Bảng mã:U+5B66
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Trúc 竹 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Bồ , Phù
    • Nét bút:ノ一丶ノ一丶ノ丨一丨丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:HODI (竹人木戈)
    • Bảng mã:U+7B26
    • Tần suất sử dụng:Rất cao