Đọc nhanh: 符串 (phù xuyến). Ý nghĩa là: chuỗi (như trong'chuỗi ký tự').
Ý nghĩa của 符串 khi là Danh từ
✪ chuỗi (như trong'chuỗi ký tự')
string (as in'character string')
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 符串
- 标点符号
- dấu chấm câu
- 那 签刻 着 符号
- Thẻ đó có khắc các kí hiệu.
- 串通一气
- thông đồng.
- 名实 不符
- không đúng với tên gọi; danh chưa xứng với thực
- 她 戴 着 一串 美丽 的 琛
- Cô ấy đeo một chuỗi châu báu đẹp.
- 她 佩戴 的 符号 很 特别
- Phù hiệu cô ấy đeo rất đặc biệt.
- 她 戴 着 一串 漂亮 的 珠
- Cô ấy đang đeo một chuỗi ngọc trai rất đẹp.
- 他们 戴着 护身符 以 驱邪
- Họ đeo bùa hộ mệnh để xua đuổi tà ma.
- 他 送 了 她 一串 琪珠 手串
- Anh ấy tặng cô ấy một chuỗi vòng tay ngọc.
- 穿着 要 符合 场合
- Cách ăn mặc phải phù hợp với hoàn cảnh.
- 请 记下 这串 号码
- Xin hãy ghi lại dãy số này.
- 虎符 ( 虎形 的 兵符 )
- hổ phù (binh phù có khắc hình con hổ)
- 小心 保管 那 兵符
- Cẩn thận bảo quản binh phù kia.
- 那符 很 是 神秘
- Ký hiệu đó rất bí ẩn.
- 八分音符 、 四分音符 和 二分音符 在 乐谱 上 是 不同 长度 的 三个 音符
- Tám nốt nhạc, tứ nốt nhạc và hai nốt nhạc là ba nốt nhạc có độ dài khác nhau trên bản nhạc.
- 这个 音符 是 尺音
- Nốt nhạc này là âm xế.
- 一串 珍珠
- Một chuỗi hạt trân châu.
- 账目 与 库存 不符
- số liệu trên sổ sách kế toán và tồn kho không khớp nhau
- 音符 串错 了 节奏
- Nốt nhạc làm sai nhịp điệu.
- 你 的 作文 不 符合 格式
- Bài văn của bạn không hợp với quy cách.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 符串
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 符串 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm串›
符›