Đọc nhanh: 笙箫 (sanh tiêu). Ý nghĩa là: nhạc cụ gió ống sậy và sáo trúc dọc.
Ý nghĩa của 笙箫 khi là Danh từ
✪ nhạc cụ gió ống sậy và sáo trúc dọc
reed-pipe wind instrument and vertical bamboo flute
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 笙箫
- 我 哥哥 常常 品箫
- Anh trai tôi thường xuyên thổi tiêu.
- 我 很 喜欢 听 哥哥 品箫
- Tôi rất thích nghe anh trai thổi tiêu.
- 品箫
- thổi tiêu.
- 笙 是 种 乐器
- Khèn là một loại nhạc cụ.
- 他 擅长 吹奏 笙
- Anh ấy giỏi thổi khèn.
- 他 在 学 吹笙
- Anh ấy đang học thổi khèn.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 笙箫
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 笙箫 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm笙›
箫›