笙箫 shēng xiāo

Từ hán việt: 【sanh tiêu】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "笙箫" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (sanh tiêu). Ý nghĩa là: nhạc cụ gió ống sậy và sáo trúc dọc.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 笙箫 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 笙箫 khi là Danh từ

nhạc cụ gió ống sậy và sáo trúc dọc

reed-pipe wind instrument and vertical bamboo flute

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 笙箫

  • - 哥哥 gēge 常常 chángcháng 品箫 pǐnxiāo

    - Anh trai tôi thường xuyên thổi tiêu.

  • - hěn 喜欢 xǐhuan tīng 哥哥 gēge 品箫 pǐnxiāo

    - Tôi rất thích nghe anh trai thổi tiêu.

  • - 品箫 pǐnxiāo

    - thổi tiêu.

  • - shēng shì zhǒng 乐器 yuèqì

    - Khèn là một loại nhạc cụ.

  • - 擅长 shàncháng 吹奏 chuīzòu shēng

    - Anh ấy giỏi thổi khèn.

  • - zài xué 吹笙 chuīshēng

    - Anh ấy đang học thổi khèn.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 笙箫

Hình ảnh minh họa cho từ 笙箫

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 笙箫 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Trúc 竹 (+5 nét)
    • Pinyin: Shēng
    • Âm hán việt: Sanh , Sinh
    • Nét bút:ノ一丶ノ一丶ノ一一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HHQM (竹竹手一)
    • Bảng mã:U+7B19
    • Tần suất sử dụng:Trung bình
  • Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Trúc 竹 (+11 nét)
    • Pinyin: Xiāo , Xiǎo
    • Âm hán việt: Tiêu
    • Nét bút:ノ一丶ノ一丶フ一一丨ノ丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:XHLX (重竹中重)
    • Bảng mã:U+7BAB
    • Tần suất sử dụng:Trung bình