xiāo

Từ hán việt: 【tiêu】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tiêu). Ý nghĩa là: ống tiêu (nhạc khí). Ví dụ : - 。 thổi tiêu.

Từ vựng: Chủ Đề Âm Nhạc

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

ống tiêu (nhạc khí)

管乐器,古代用许多竹管排在一起做成,现在一般用一根主管做成

Ví dụ:
  • - 品箫 pǐnxiāo

    - thổi tiêu.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 哥哥 gēge 常常 chángcháng 品箫 pǐnxiāo

    - Anh trai tôi thường xuyên thổi tiêu.

  • - hěn 喜欢 xǐhuan tīng 哥哥 gēge 品箫 pǐnxiāo

    - Tôi rất thích nghe anh trai thổi tiêu.

  • - 品箫 pǐnxiāo

    - thổi tiêu.

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 箫

Hình ảnh minh họa cho từ 箫

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 箫 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Trúc 竹 (+11 nét)
    • Pinyin: Xiāo , Xiǎo
    • Âm hán việt: Tiêu
    • Nét bút:ノ一丶ノ一丶フ一一丨ノ丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:XHLX (重竹中重)
    • Bảng mã:U+7BAB
    • Tần suất sử dụng:Trung bình