笔意 bǐyì

Từ hán việt: 【bút ý】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "笔意" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (bút ý). Ý nghĩa là: bút ý; ý tình ngòi bút; ý đồ. Ví dụ : - tung hoành ngọn bút

Xem ý nghĩa và ví dụ của 笔意 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 笔意 khi là Danh từ

bút ý; ý tình ngòi bút; ý đồ

书画或诗文所表现的作者的意境

Ví dụ:
  • - 笔意 bǐyì 纵横 zònghéng

    - tung hoành ngọn bút

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 笔意

  • - 查尔斯 cháěrsī 同意 tóngyì

    - Charles chống lại nó.

  • - 意蕴 yìyùn 丰富 fēngfù

    - ý nghĩa phong phú.

  • - 执意 zhíyì 不肯 bùkěn

    - khăng khăng không chịu

  • - méi rén 愿意 yuànyì 指证 zhǐzhèng 德里 délǐ le

    - Không ai khác sẵn sàng làm chứng chống lại Radley.

  • - 普罗特 pǔluótè 一个 yígè néng 任意 rènyì 改变 gǎibiàn 自己 zìjǐ 外形 wàixíng de 海神 hǎishén

    - 普罗特斯 là một vị thần biển có khả năng thay đổi hình dạng bất kỳ của mình.

  • - 张罗 zhāngluo 一笔 yībǐ qián

    - chuẩn bị một món tiền

  • - 罗曼 luómàn nuò 法官 fǎguān 似乎 sìhū duì 这个 zhègè hěn yǒu 意见 yìjiàn

    - Thẩm phán Romano dường như đang nghiêng về điều này.

  • - 心中 xīnzhōng 爱意 àiyì 弥满 mímǎn

    - Trong lòng đầy tình yêu.

  • - 走笔疾书 zǒubǐjíshū

    - viết rất nhanh

  • - 笔意 bǐyì 纵横 zònghéng

    - tung hoành ngọn bút

  • - 这笔 zhèbǐ 生意 shēngyì hěn 成功 chénggōng

    - Vụ làm ăn này rất thành công.

  • - 这笔 zhèbǐ 生意 shēngyì 划得来 huádelái

    - Giao dịch này có lợi.

  • - 这笔 zhèbǐ 生意 shēngyì 划算 huásuàn le ma

    - Giao dịch này bạn đã tính toán chưa?

  • - 点厾 diǎndū ( 国画 guóhuà zhǐ 用笔 yòngbǐ 随意 suíyì 点染 diǎnrǎn )

    - điểm xuyết

  • - 这笔 zhèbǐ 生意 shēngyì 最终 zuìzhōng 没有 méiyǒu tán chéng 真令人 zhēnlìngrén 叹惜 tànxī

    - Vụ làm ăn này cuối cùng lại thương lượng không thành công, thật là đáng tiếc.

  • - 书写 shūxiě shí 留意 liúyì 剔笔 tībǐ

    - Khi viết chú ý nét hất này.

  • - yǒu 一笔 yībǐ 意外 yìwài de 收入 shōurù

    - Anh ấy có một khoản thu nhập bất ngờ.

  • - 摊主 tānzhǔ 顾客 gùkè 来回 láihuí 讨价还价 tǎojiàhuánjià 争来争 zhēngláizhēng 还是 háishì méi 做成 zuòchéng 这笔 zhèbǐ 生意 shēngyì

    - Chủ sạp và khách hàng mặc cả qua lại, tranh cãi mãi vẫn không thể chốt giá.

  • - 摊主 tānzhǔ 顾客 gùkè 来回 láihuí 讨价还价 tǎojiàhuánjià 争来争 zhēngláizhēng 还是 háishì méi 做成 zuòchéng 这笔 zhèbǐ 生意 shēngyì

    - Chủ sạp và khách hàng qua lại thương lượng giá cả nhưng vẫn không thực hiện được.

  • - 由于 yóuyú 时间 shíjiān suǒ xiàn suī jiǎng le hǎo 半天 bàntiān hái 觉得 juéde 言不尽意 yánbùjìnyì 很想 hěnxiǎng 继续 jìxù 讲下去 jiǎngxiàqù

    - Do thời gian không cho phép nên dù đã nói rất lâu nhưng anh vẫn cảm thấy lời nói của mình chưa đủ và muốn nói tiếp.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 笔意

Hình ảnh minh họa cho từ 笔意

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 笔意 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+9 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Y , Ý
    • Nét bút:丶一丶ノ一丨フ一一丶フ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YTAP (卜廿日心)
    • Bảng mã:U+610F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Trúc 竹 (+4 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Bút
    • Nét bút:ノ一丶ノ一丶ノ一一フ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HHQU (竹竹手山)
    • Bảng mã:U+7B14
    • Tần suất sử dụng:Rất cao