Đọc nhanh: 笔意 (bút ý). Ý nghĩa là: bút ý; ý tình ngòi bút; ý đồ. Ví dụ : - 笔意纵横 tung hoành ngọn bút
Ý nghĩa của 笔意 khi là Danh từ
✪ bút ý; ý tình ngòi bút; ý đồ
书画或诗文所表现的作者的意境
- 笔意 纵横
- tung hoành ngọn bút
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 笔意
- 查尔斯 不 同意
- Charles chống lại nó.
- 意蕴 丰富
- ý nghĩa phong phú.
- 执意 不肯
- khăng khăng không chịu
- 没 人 愿意 指证 拉 德里 了
- Không ai khác sẵn sàng làm chứng chống lại Radley.
- 普罗特 斯 一个 能 任意 改变 自己 外形 的 海神
- 普罗特斯 là một vị thần biển có khả năng thay đổi hình dạng bất kỳ của mình.
- 张罗 一笔 钱
- chuẩn bị một món tiền
- 罗曼 诺 法官 似乎 对 这个 很 有 意见
- Thẩm phán Romano dường như đang nghiêng về điều này.
- 心中 爱意 弥满
- Trong lòng đầy tình yêu.
- 走笔疾书
- viết rất nhanh
- 笔意 纵横
- tung hoành ngọn bút
- 这笔 生意 很 成功
- Vụ làm ăn này rất thành công.
- 这笔 生意 划得来
- Giao dịch này có lợi.
- 这笔 生意 你 划算 了 吗 ?
- Giao dịch này bạn đã tính toán chưa?
- 点厾 ( 国画 指 用笔 随意 点染 )
- điểm xuyết
- 这笔 生意 最终 没有 谈 成 真令人 叹惜
- Vụ làm ăn này cuối cùng lại thương lượng không thành công, thật là đáng tiếc.
- 书写 时 留意 剔笔
- Khi viết chú ý nét hất này.
- 他 有 一笔 意外 的 收入
- Anh ấy có một khoản thu nhập bất ngờ.
- 摊主 和 顾客 来回 讨价还价 , 争来争 去 还是 没 做成 这笔 生意
- Chủ sạp và khách hàng mặc cả qua lại, tranh cãi mãi vẫn không thể chốt giá.
- 摊主 和 顾客 来回 讨价还价 , 争来争 去 还是 没 做成 这笔 生意
- Chủ sạp và khách hàng qua lại thương lượng giá cả nhưng vẫn không thực hiện được.
- 由于 时间 所 限 他 虽 讲 了 好 半天 还 觉得 言不尽意 很想 继续 讲下去
- Do thời gian không cho phép nên dù đã nói rất lâu nhưng anh vẫn cảm thấy lời nói của mình chưa đủ và muốn nói tiếp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 笔意
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 笔意 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm意›
笔›