Đọc nhanh: 笔墨官司 (bút mặc quan ti). Ý nghĩa là: bút chiến; tranh luận, tranh biện trên giấy.
Ý nghĩa của 笔墨官司 khi là Danh từ
✪ bút chiến; tranh luận, tranh biện trên giấy
鲁迅《不是信》:"大约是因为... ...是在矫正'打笔墨官司的时候,谁写得多,骂的下流,捏造得新奇就是谁的理由大'的恶习之故"指书面上的辩论争辩
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 笔墨官司
- 汤姆 没 把 法官 的 警告 当耳旁风
- phớt lờ lời cảnh báo của thẩm phán.
- 我 哥哥 开 了 一家 公司
- Anh trai tôi mở một công ty.
- 伍德 福德 想 让 我们 混进 这个 叫 阿特拉斯 科技 的 公司
- Vì vậy, Woodford muốn chúng tôi đột nhập vào công ty có tên Atlas Tech này.
- 公司 新添 办公设备
- Công ty mới mua thêm thiết bị văn phòng.
- 服下 的 阿司匹林 药片 很快 见效 了
- Viên thuốc Aspirin uống đã nhanh chóng có hiệu quả.
- 卖 给 一个 西 佛吉尼亚 州 的 公司
- Đến một công ty phía tây Virginia
- 跟 海军 士官 加西亚 一样
- Giống như Petty Officer Garcia.
- 打官司
- đi kiện; thưa kiện.
- 笔墨官司 ( 书面上 的 争辩 )
- bút chiến
- 笔墨 渊海
- văn chương sâu rộng.
- 他 负责 设计 公司 的 官方网站
- Anh ấy phụ trách thiết kế trang web chính của công ty.
- 用笔 蘸 下 墨水
- Dùng bút nhúng một chút mực nước.
- 西湖 美丽 的 景色 , 不是 用 笔墨 可以 形容 的
- cảnh đẹp Tây hồ không bút mực nào có thể tả xiết
- 作者 用 非常 经济 的 笔墨 写出 了 这 一场 复杂 的 斗争
- tác giả đã rất hạn chế ngòi bút để viết về một cuộc đấu tranh phức tạp.
- 这笔 买单 由 公司 负责
- Khoản thanh toán này do công ty chịu trách nhiệm.
- 公司 将 支付 这笔 款项
- Công ty sẽ thanh toán số tiền này.
- 公司 支出 了 一大笔钱
- Công ty đã chi ra một khoản tiền lớn.
- 公司 会 承担 这笔 费用
- Công ty sẽ chịu khoản chi phí này.
- 他 频频 向 上司 逢迎 拍马 , 想要 获得 升官 的 终南捷径
- Anh ta thường xuyên tâng bốc sếp của mình, hy vọng có được một lối tắt để thăng chức.
- 公司 各 部门 是 平行 的
- Các bộ phận công ty là đồng cấp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 笔墨官司
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 笔墨官司 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm司›
墨›
官›
笔›