Từ hán việt: 【cấp】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (cấp). Ý nghĩa là: tráp; tráp sách; hòm sách; cặp đựng sách, níp. Ví dụ : - 。 mang tráp theo thầy.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

tráp; tráp sách; hòm sách; cặp đựng sách

书箱

Ví dụ:
  • - 负笈 fùjí 从师 cóngshī

    - mang tráp theo thầy.

níp

箱子

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 负笈 fùjí 从师 cóngshī

    - mang tráp theo thầy.

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 笈

Hình ảnh minh họa cho từ 笈

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 笈 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Trúc 竹 (+3 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Cấp
    • Nét bút:ノ一丶ノ一丶ノフ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HNHE (竹弓竹水)
    • Bảng mã:U+7B08
    • Tần suất sử dụng:Trung bình