Đọc nhanh: 竹节虫 (trúc tiết trùng). Ý nghĩa là: bọ tre; bọ trúc, động vật tiết túc; động vật thân đốt.
Ý nghĩa của 竹节虫 khi là Danh từ
✪ bọ tre; bọ trúc
昆虫,身体细长形状像竹节或树枝,绿色或褐色头小,无翅生活在树上,吃树叶
✪ động vật tiết túc; động vật thân đốt
节肢动物,体长一寸左右,呈细杆状,胸部有脚七对,第二对特别大生活在海藻中也叫麦秆虫
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 竹节虫
- 民族气节
- khí tiết dân tộc.
- 变节 附逆
- mất khí tiết theo bọn phản nghịch.
- 根绝 虫害
- diệt tận gốc côn trùng có hại.
- 奶奶 视 节约 为 习惯
- Bà nội coi tiết kiệm là thói quen.
- 竹 苞 松茂
- tre um tùm, tùng rậm rạp
- 森林 中有 竹子 丛
- Trong rừng có bụi tre.
- 请 您 节哀顺变
- Xin người hãy kìm nén đau thương.
- 百足之虫 , 死而不僵
- con trùng trăm chân, chết vẫn không cứng (con trùng trăm chân là con rết, thân bị chặt đứt cũng có thể hoạt động. Ngụ ý chỉ người có thế lực tuy nhất thời suy bại, cũng không bị phá sản hoàn toàn)
- 他 以 节俭 为 号
- Anh ấy lấy sự tiết kiệm làm tiêu chuẩn.
- 犹太 音乐节
- Một lễ hội âm nhạc của người Do Thái.
- 这个 可怜虫 没有 朋友
- Người đáng thương này không có bạn bè.
- 树林 里 虫鸣 噪声 响
- Tiếng côn trùng kêu vang trong rừng.
- 春节 要 去 拜访 亲戚
- Tết phải đi thăm họ hàng.
- 节 约 光 荣 , 浪费 可耻
- tiết kiệm thì quang vinh, lãng phí đáng xấu hổ.
- 击节叹赏
- gõ nhịp tán thưởng (thơ văn).
- 艳阳 桃李 节
- mùa xuân đào lý tươi đẹp
- 院子 里 有 很多 虫子
- Trong sân có rất nhiều côn trùng.
- 春节 临近 了
- mùa xuân gần đến rồi.
- 竹子 上 有 很多 竹节
- Trên cây tre có rất nhiều đốt.
- 我们 收到 了 一份 来自 政府 的 通知 , 要求 我们 节约用水
- Chúng tôi đã nhận được một thông báo từ chính phủ yêu cầu tiết kiệm nước.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 竹节虫
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 竹节虫 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm⺮›
竹›
节›
虫›