Đọc nhanh: 窄底手推车 (trách để thủ thôi xa). Ý nghĩa là: Xe đẩy chở bao; túi.
Ý nghĩa của 窄底手推车 khi là Danh từ
✪ Xe đẩy chở bao; túi
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 窄底手推车
- 她 手把手 教 弟弟 开车
- Cô ấy hướng dẫn em trai lái xe.
- 淘宝 当前 有 1587 件 折叠 推 货车 搬运车 相关 的 商品 在售
- Taobao hiện có 1587 sản phẩm liên quan đến xe đẩy hàng cần bán gấp.
- 我 需要 一把 扳手 修车
- Tôi cần một cái cờ lê để sửa xe.
- 下车 把手 举到 我们 看得见 的 地方
- Ra khỏi xe và để tay ở nơi chúng tôi có thể nhìn thấy!
- 我 得 把 那 半月板 修复 手术 推 到 明天
- Tôi cần phải thúc đẩy việc sửa chữa khum của tôi vào ngày mai.
- 在 车站 , 我们 握手 告别
- Ở bến xe, chúng tôi bắt tay tạm biệt.
- 她 握住 了 车上 的 扶手
- Cô ấy nắm tay vịn trên xe buýt.
- 你 把 车子 往后 推
- Bạn đẩy xe ra phía sau đi.
- 手底下 工作 多
- nhiều việc phải làm
- 急救 推车
- Nhận một chiếc xe đẩy bị tai nạn.
- 一位 太太 用 一辆 手推车 送来 一块 饼干 , 这块 饼干 几乎 有 500 磅重
- Một bà đưa đến một chiếc xe đẩy mang một chiếc bánh quy, chiếc bánh quy này nặng gần 500 pound.
- 他 向 车上 的 乘客 挥手
- Anh ấy vẫy tay chào các hành khách trên xe.
- 手机 丢 在 出租车 上
- Điện thoại bị bỏ quên trên taxi.
- 他 接到 电报 , 跟 手儿 搭 上 汽车 走 了
- anh ấy vừa nhận điện báo là lập tức lên xe ô-tô đi ngay.
- 这辆 车要 办 报销 手续
- Chiếc xe này cần thanh lý rồi.
- 手泵式 四轮 小车 由 一个 小马 达 或 一台 手泵 驱动 的 小型 无篷 路轨 车
- Xe bốn bánh dạng bơm tay được trang bị một động cơ nhỏ hoặc một bơm tay để di chuyển trên đường ray nhỏ không có mái che.
- 用钱 无 计划 , 月底 手下 就 紧 了
- Dùng tiền mà không có kế hoạch thì cuối tháng sẽ bị túng bấn.
- 近来 手头 有点 窄
- Gần đây tiền bạc hơi eo hẹp.
- 胡同 太窄 , 车子 掉 不了 头
- hẻm hẹp quá, quay đầu xe không được.
- 胡同 太窄 , 卡车 开 不 进去
- ngõ hẹp, xe tải không vào được.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 窄底手推车
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 窄底手推车 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm底›
手›
推›
窄›
车›