空窗期 kōng chuāng qī

Từ hán việt: 【không song kì】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "空窗期" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (không song kì). Ý nghĩa là: gián đoạn, ru ngũ, khoảng thời gian thiếu cái gì đó (bạn trai hoặc bạn gái, công việc, doanh thu, sản xuất hàng hóa, v.v.).

Xem ý nghĩa và ví dụ của 空窗期 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 空窗期 khi là Danh từ

gián đoạn

hiatus

ru ngũ

lull

khoảng thời gian thiếu cái gì đó (bạn trai hoặc bạn gái, công việc, doanh thu, sản xuất hàng hóa, v.v.)

period during which sth is lacking (boyfriend or girlfriend, work, revenue, production of a commodity etc)

thời kỳ cửa sổ (thời gian từ khi nhiễm trùng đến khi xuất hiện các kháng thể có thể phát hiện được)

window period (time between infection and the appearance of detectable antibodies)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 空窗期

  • - 战斗 zhàndòu 空域 kōngyù

    - không phận chiến đấu.

  • - 战斗 zhàndòu zhèng 未有 wèiyǒu 穷期 qióngqī

    - trận chiến chưa biết bao giờ sẽ kết thúc.

  • - 飞机 fēijī 尖啸 jiānxiào zhe 飞过 fēiguò 顶空 dǐngkōng

    - tiếng máy bay gầm rú bay trên đầu.

  • - 太空飞行 tàikōngfēixíng

    - bay vào vũ trụ

  • - 高空 gāokōng 飞行 fēixíng

    - bay cao

  • - 空中飞人 kōngzhōngfēirén

    - xiếc người bay trên không trung

  • - 克期 kèqī 完工 wángōng

    - thời hạn hoàn công.

  • - 来自 láizì 拉姆 lāmǔ 斯坦因 sītǎnyīn 空军基地 kōngjūnjīdì de 问候 wènhòu

    - Lời chào từ Căn cứ Không quân Ramstein.

  • - 封河 fēnghé

    - thời kỳ sông đóng băng.

  • - 银汉横 yínhànhéng kōng

    - sông ngân hà vắt ngang bầu trời

  • - 光芒 guāngmáng cóng 窗户 chuānghu 进来 jìnlái

    - Tia sáng lọt qua cửa sổ.

  • - 妹妹 mèimei cǎi zài 凳子 dèngzi shàng tiē 窗花 chuānghuā

    - Em gái đứng lên băng ghế dán hoa giấy trang trí cửa sổ.

  • - 徒托空言 tútuōkōngyán

    - chỉ nói suông

  • - 大姨妈 dàyímā 期间 qījiān 感觉 gǎnjué 很累 hěnlèi

    - Trong kỳ kinh nguyệt, cô ấy cảm thấy rất mệt.

  • - 想开 xiǎngkāi 空调 kōngtiáo 还是 háishì 开窗 kāichuāng

    - Bạn muốn mở điều hòa hay mở cửa sổ?

  • - zài 中世纪 zhōngshìjì 时期 shíqī 诗人 shīrén cháng 天空 tiānkōng 叫作 jiàozuò 苍穹 cāngqióng

    - Trong thời kỳ Trung cổ, những nhà thơ thường gọi bầu trời là "thanh không".

  • - zài 空白处 kòngbáichù 写下 xiěxià 日期 rìqī

    - Cô ấy ghi ngày vào chỗ trống.

  • - de 指导 zhǐdǎo 顾问 gùwèn 建议 jiànyì gěi 自己 zìjǐ 一年 yīnián 空档 kōngdàng

    - Cố vấn hướng dẫn của tôi đề nghị tôi nên nghỉ một năm.

  • - 下个星期 xiàgexīngqī 有空 yǒukòng ma

    - Tuần sau bạn có rảnh không?

  • - 天空 tiānkōng 星光 xīngguāng 旺盛 wàngshèng

    - Sao trên trời sáng rực rỡ.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 空窗期

Hình ảnh minh họa cho từ 空窗期

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 空窗期 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Nguyệt 月 (+8 nét)
    • Pinyin: Jī , Qī , Qí
    • Âm hán việt: , Ki , Ky , , Kỳ
    • Nét bút:一丨丨一一一ノ丶ノフ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TCB (廿金月)
    • Bảng mã:U+671F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Huyệt 穴 (+3 nét)
    • Pinyin: Kōng , Kǒng , Kòng
    • Âm hán việt: Không , Khống , Khổng
    • Nét bút:丶丶フノ丶一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:JCM (十金一)
    • Bảng mã:U+7A7A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Huyệt 穴 (+7 nét)
    • Pinyin: Chuāng , Cōng
    • Âm hán việt: Song
    • Nét bút:丶丶フノ丶ノ丨フノフ丶一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:JCHWK (十金竹田大)
    • Bảng mã:U+7A97
    • Tần suất sử dụng:Rất cao