Đọc nhanh: 空拍机 (không phách cơ). Ý nghĩa là: máy bay không người lái được trang bị để chụp ảnh trên không.
Ý nghĩa của 空拍机 khi là Danh từ
✪ máy bay không người lái được trang bị để chụp ảnh trên không
drone equipped for aerial photography
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 空拍机
- 飞机 尖啸 着 飞过 顶空
- tiếng máy bay gầm rú bay trên đầu.
- 她 忍不住 拿出 相机 拍照
- Cô không nhịn được mà lấy máy ảnh ra chụp.
- 悬挂 式 滑翔机 藉 著 暖 气流 在 高空 飞行
- Máy bay lượn treo bay trên không cao nhờ dòng không khí nóng.
- 奥马尔 · 哈桑 两年 前死于 无人机 空袭
- Omar Hassan đã thiệt mạng trong một vụ tấn công bằng máy bay không người lái cách đây hai năm.
- 飞机 在 空中 碰撞
- Máy bay va chạm trên không.
- 飞机 从 空中 落下来
- máy bay hạ cánh.
- 她 把 纸飞机 扔上去 空中
- Cô ấy ném máy bay giấy lên không trung.
- 飞机 在 上空 回旋 着
- máy bay đang bay liệng trên không.
- 飞机 临空 而 降
- Máy bay hạ cánh từ trên không.
- 机翼 的 曲率 能 使 飞机 升空
- Độ cong của cánh chính là yếu tố giúp nó có lực nâng.
- 飞机 在 天空 盘旋
- máy bay lượn vòng trên bầu trời.
- 飞机 凌空 而 过
- máy bay vút qua bầu trời.
- 经营 产品 为 磁力 钻 攻丝机 空心 钻头 及 钢轨 钻头
- Các sản phẩm kinh doanh là: máy khoan từ, máy khai thác, máy ta rô và máy khoan đường sắt
- 给 我 手机 , 让 我 拍 张自 拍 , 卖萌 一下 !
- Đưa tao cái điện thoại để tao chụp hình tự sướng, thả thính phát!
- 我 觉得 南航 真 应该 多 招些 机上 警察 而 不是 空少 空姐
- Tôi nghĩ China Southern thực sự nên tuyển thêm cảnh sát thay vì tiếp viên hàng không
- 飞机 的 机身 必须 承受 住 外界 的 空气 压力
- thân máy bay phải chịu đựng áp lực không khí bên ngoài.
- 飞机 在 树林子 上空 兜 了 两个 圈子 就 飞 走 了
- máy bay lượn vòng hai lần rồi bay đi.
- 我 使 手机 拍照片
- Tôi dùng điện thoại chụp ảnh.
- 他 使用 手机 来 拍照
- Anh ấy dùng điện thoại để chụp ảnh.
- 手机 如何 拍 证件照 ?
- Chụp ảnh thẻ bằng điện thoại như thế nào?
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 空拍机
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 空拍机 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm拍›
机›
空›