Đọc nhanh: 穷二代 (cùng nhị đại). Ý nghĩa là: xem thêm 富 二代, những người không được hưởng lợi từ cải cách kinh tế Trung Quốc những năm 1980.
Ý nghĩa của 穷二代 khi là Danh từ
✪ xem thêm 富 二代
see also 富二代 [fù èr dài]
✪ những người không được hưởng lợi từ cải cách kinh tế Trung Quốc những năm 1980
those who did not benefit from the Chinese economic reforms of the 1980s
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 穷二代
- 爱丽 卡 · 金 伯格 是 沃尔特 · 蒙代尔 女士
- Erica Goldberg đang nhớ Walter Mondale.
- 塑胶 有时 可以 替代 皮革
- Nhựa có thể thay thế da đôi khi.
- 伯乐 是 中国 古代 有名 的 相马 专家
- Bá Nhạc là một chuyên gia về tướng ngựa nổi tiếng ở Trung Quốc cổ đại.
- 她 周二 要 在 切尔西 码头 练 普拉提
- Cô ấy vừa có buổi Pilates thứ Ba tại Chelsea Pier.
- 代码 重构
- Tái cấu trúc mã nguồn.
- 黄河 是 中国 第二 长河
- Hoàng Hà là con sông dài thứ hai của Trung Quốc.
- 鲁是 古代 诸侯国
- Lỗ là một nước chư hầu thời cổ.
- 你 妹妹 所 传 后代 遗传基因 的 完整性
- Tính toàn vẹn di truyền của con cháu tương lai của chị bạn.
- 门牌 二
- nhà số 2.
- 二十世纪 九十年代
- Những năm 90 của thế kỷ 20.
- 在 中学 时代 , 他们 二人 最称 莫逆
- thời gian học trung học hai đứa chúng nó nổi tiếng là tâm đầu ý hợp.
- 第二届 全国人民代表大会
- Đại hội đại biểu nhân dân toàn quốc lần II.
- 那 是 二十世纪 的 年代
- Đó là thời đại thế kỷ 20.
- 在 十二生肖 中 , 蛇 是 巳 的 代表
- Trong mười hai con giáp, rắn là đại diện của tỵ.
- 这个 富 二代 有 很多 奢侈品
- Chàng trai con nhà giàu này có rất nhiều đồ xa xỉ.
- 富 二代 的 生活 看起来 很 奢华
- Cuộc sống của con nhà giàu trông rất xa hoa.
- 这个 富 二代 每天 开豪 车上 学
- Chàng trai con nhà giàu này mỗi ngày lái xe sang đi học.
- 疯狂 的 富 二代 杀 了 他 爸 然后 无法 承受 所以 到 这儿 来 给 了 自己 一枪
- Một tên giàu có điên cuồng đã giết chết cha mình và không thể chịu đựng nổi nên đã đến đây và tự bắn mình?
- 我 记得 他 是 富 二代
- Tôi nhớ anh ấy là một phú nhị đại.
- 你代 我 问好 朋友
- Bạn giúp tôi hỏi thăm bạn bè nhé.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 穷二代
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 穷二代 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm二›
代›
穷›