穰穰 ráng ráng

Từ hán việt: 【nhưỡng nhưỡng】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "穰穰" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (nhưỡng nhưỡng). Ý nghĩa là: được mùa; được mùa thu hoạch. Ví dụ : - 。 ngũ cốc đầy nhà.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 穰穰 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 穰穰 khi là Tính từ

được mùa; được mùa thu hoạch

五谷丰饶

Ví dụ:
  • - 穰穰满家 rǎngrǎngmǎnjiā

    - ngũ cốc đầy nhà.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 穰穰

  • - ráng cǎo

    - thân cỏ.

  • - 穰穰满家 rǎngrǎngmǎnjiā

    - ngũ cốc đầy nhà.

  • - 这个 zhègè 项目 xiàngmù de 资料 zīliào hào ráng

    - Tài liệu dự án này rất nhiều.

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 穰穰

Hình ảnh minh họa cho từ 穰穰

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 穰穰 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:22 nét
    • Bộ:Hoà 禾 (+17 nét)
    • Pinyin: Ráng , Rǎng , Réng
    • Âm hán việt: Nhương , Nhưỡng
    • Nét bút:ノ一丨ノ丶丶一丨フ一丨フ一一一丨丨一ノフノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HDYRV (竹木卜口女)
    • Bảng mã:U+7A70
    • Tần suất sử dụng:Thấp