Từ hán việt: 【phù.phu】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (phù.phu). Ý nghĩa là: trấu; vỏ. Ví dụ : - cám; vỏ trong. - vỏ ngoài

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

trấu; vỏ

小麦等植物的花外面包着的硬壳

Ví dụ:
  • - 内稃 nèifū

    - cám; vỏ trong

  • - 外稃 wàifū

    - vỏ ngoài

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 内稃 nèifū

    - cám; vỏ trong

  • - 外稃 wàifū

    - vỏ ngoài

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 稃

Hình ảnh minh họa cho từ 稃

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 稃 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Hoà 禾 (+7 nét)
    • Pinyin: Fū , Fú
    • Âm hán việt: Phu , Phù
    • Nét bút:ノ一丨ノ丶ノ丶丶ノフ丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HDBND (竹木月弓木)
    • Bảng mã:U+7A03
    • Tần suất sử dụng:Rất thấp