Từ hán việt: 【phụ.phu】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (phụ.phu). Ý nghĩa là: cổ chân; mu bàn chân. Ví dụ : - xương mu bàn chân.. - mu bàn chân

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

cổ chân; mu bàn chân

脚背

Ví dụ:
  • - 跗骨 fūgǔ

    - xương mu bàn chân.

  • - 跗面 fūmiàn

    - mu bàn chân

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 跗骨 fūgǔ

    - xương mu bàn chân.

  • - 跗面 fūmiàn

    - mu bàn chân

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 跗

Hình ảnh minh họa cho từ 跗

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 跗 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Túc 足 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Phu , Phụ
    • Nét bút:丨フ一丨一丨一ノ丨一丨丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:RMODI (口一人木戈)
    • Bảng mã:U+8DD7
    • Tần suất sử dụng:Thấp