Đọc nhanh: 称贤荐能 (xưng hiền tiến năng). Ý nghĩa là: tiến cử hiền tài.
Ý nghĩa của 称贤荐能 khi là Thành ngữ
✪ tiến cử hiền tài
称扬看重贤士,举荐任用能人
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 称贤荐能
- 一粒 子弹 就 能 要 人 性命
- Một viên đạn có thể tước đoạt mạng người.
- 哥哥 , 能 把 球 还给 我们 吗 ?
- Anh ơi có thể trả bóng cho chúng em không ạ?
- 这是 一种 万能胶 水
- Đây là một loại keo vạn năng.
- 这种 胶能 修补 破裂 的 物品
- Loại keo này có thể sửa những đồ vật bị vỡ.
- 平板车 能 拉货 、 也 能拉人
- Toa trần có thể chở hàng, cũng có thể chở người.
- 他 肯做 , 这事 能成
- Anh ấy đồng ý làm, việc này sẽ thành công.
- 我 不能 百分之百 肯定
- Tôi không thể chắc chắn 100%.
- 韦伯 不 可能 是 凶手
- Không đời nào Webb có thể giết cô ấy được.
- 他献 技能 获得 称赞
- Anh ấy thể hiện kỹ năng được khen ngợi.
- 他们 的 能力 不相称
- Khả năng của họ không tương xứng.
- 援引 贤能
- đề cử hiền tài.
- 嫉贤妒能 ( 对 品德 、 才能 比 自己 强 的 人 心怀 怨恨 )
- ghét người hiền; ghét người tài giỏi
- 擢用 贤能
- cất nhắc người có đức hạnh và tài năng.
- 力荐 贤能
- hết lòng tiến cử người hiền tài.
- 你 能 推荐 一家 偏宜 的 旅店 吗 ?
- Bạn có thể giới thiệu một khách sạn đàng hoàng được không?
- 占星家 声称 能 预知 祸福
- Nhà chiêm tinh khẳng định có thể tiên đoán điềm báo.
- 我 应该 能 看出 他 脸上 表情 的 不 对称
- Tôi mong đợi được nhìn thấy sự bất đối xứng trên khuôn mặt của anh ấy.
- 寻觅 世间 之 贤能
- Tìm kiếm người có tài có đức trong nhân gian.
- 古代 多有 贤能 者
- Trong thời cổ đại có nhiều người có tài có đức.
- 每个 人 的 经验 不能 抄袭
- Kinh nghiệm của mỗi người không thể bắt chước.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 称贤荐能
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 称贤荐能 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm称›
能›
荐›
贤›