积累性 jīlěi xìng

Từ hán việt: 【tí luỹ tính】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "积累性" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tí luỹ tính). Ý nghĩa là: tích lũy.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 积累性 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 积累性 khi là Danh từ

tích lũy

cumulative

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 积累性

  • - 累积 lěijī 财富 cáifù

    - tích luỹ tiền của.

  • - 国家 guójiā yào 合理安排 hélǐānpái 积累 jīlěi

    - Nhà nước cần sắp xếp hợp lí vốn tích lũy.

  • - 公司 gōngsī yào 增加 zēngjiā 积累 jīlěi

    - Công ty cần tăng vốn tích lũy.

  • - 资金 zījīn 慢慢 mànmàn 积累 jīlěi 起来 qǐlai le

    - Vốn đã dần dần tích lũy lên.

  • - 知识 zhīshí shì 慢慢 mànmàn 积累 jīlěi 起来 qǐlai de

    - Kiến thức được tích lũy dần dần.

  • - 工资 gōngzī 固定 gùdìng yòu 晋升 jìnshēng 机会 jīhuì 遏制 èzhì le 雇员 gùyuán de 积极性 jījíxìng

    - Mức lương cố định và thiếu cơ hội thăng tiến đã làm giảm sự tích cực của nhân viên.

  • - 社会主义 shèhuìzhǔyì 建设 jiànshè de 资金 zījīn 取给 qǔgěi 人民 rénmín 内部 nèibù 积累 jīlěi

    - tiền của để xây dựng chủ nghĩa có được từ sự tích luỹ trong nhân dân.

  • - 我们 wǒmen yào 保持 bǎochí 积极性 jījíxìng

    - Chúng ta cần giữ vững sự chủ động.

  • - cún 资料 zīliào 区域 qūyù 专用 zhuānyòng lái 贮存 zhùcún 积累 jīlěi 资料 zīliào de 储存 chǔcún 区域 qūyù

    - Khu vực lưu trữ tài liệu được sử dụng đặc biệt để lưu trữ và tích lũy tài liệu.

  • - 累积 lěijī 资科 zīkē

    - tích luỹ tư liệu.

  • - 成功 chénggōng shì 长期 chángqī 积累 jīlěi de 必然 bìrán

    - Thành công là điều tất yếu của sự tích lũy lâu dài.

  • - 生活 shēnghuó 经验 jīngyàn de 积累 jīlěi shì 必然 bìrán de

    - Tích lũy kinh nghiệm cuộc sống là tất yếu.

  • - 国民收入 guómínshōurù de 积累 jīlěi 消费 xiāofèi

    - Tích lũy thu nhập quốc dân và tiêu dùng.

  • - 我们 wǒmen 不断 bùduàn 积累 jīlěi 知识 zhīshí

    - Chúng ta không ngừng tích lũy kiến thức.

  • - 积累 jīlěi le 不少 bùshǎo 货财 huòcái

    - Anh ấy tích lũy không ít của cải.

  • - 司机 sījī 积累 jīlěi 不少 bùshǎo 开车 kāichē 经验 jīngyàn

    - Tài xế tích lũy được không ít kinh nghiệm lái xe.

  • - 应该 yīnggāi 打击 dǎjī 群众 qúnzhòng de 积极性 jījíxìng

    - Không nên đả kích tính tích cực của quần chúng.

  • - 他们 tāmen de 积极性 jījíxìng 不够 bùgòu gāo

    - Bọn họ chưa đủ tích cực.

  • - 积累 jīlěi 知识 zhīshí yào 循序渐进 xúnxùjiànjìn

    - Việc tích lũy kiến ​​thức cần được thực hiện từng bước một.

  • - 积累 jīlěi le 大量 dàliàng de 财富 cáifù

    - Ông đã tích lũy được một khối tài sản lớn.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 积累性

Hình ảnh minh họa cho từ 积累性

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 积累性 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+5 nét)
    • Pinyin: Xìng
    • Âm hán việt: Tính
    • Nét bút:丶丶丨ノ一一丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:PHQM (心竹手一)
    • Bảng mã:U+6027
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Hoà 禾 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: , Tích
    • Nét bút:ノ一丨ノ丶丨フ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HDRC (竹木口金)
    • Bảng mã:U+79EF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+5 nét)
    • Pinyin: Léi , Lěi , Lèi , Liè , Lù
    • Âm hán việt: Loã , Luy , Luỵ , Luỹ
    • Nét bút:丨フ一丨一フフ丶丨ノ丶
    • Lục thư:Hội ý & hình thanh
    • Thương hiệt:WVIF (田女戈火)
    • Bảng mã:U+7D2F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao