Đọc nhanh: 积土层 (tí thổ tằng). Ý nghĩa là: tầng đất bùn.
Ý nghĩa của 积土层 khi là Danh từ
✪ tầng đất bùn
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 积土层
- 过去 干巴巴 的 红土 地带 , 如今 变成 了 米粮川
- mảnh đất khô cằn trước kia, nay biến thành cánh đồng lúa.
- 积劳成疾
- vất vả lâu ngày thành bệnh.
- 肾脏 皮层
- vỏ thận.
- 哀怨 郁积
- ai oán dồn nén
- 忧愁 淤积 在 心头
- lo buồn chất chứa trong lòng.
- 你 看 , 满山遍野 都 是 金色 的 , 像是 铺 了 一层 金色 的 地毯
- Anh xem kìa, sắc vàng bao trùm cả ngọn núi, giống như tấm thảm vàng thật đó.
- 怨气 委积 心中 难受
- Oán khí tích tụ trong lòng rất khó chịu.
- 这层 土 下面 石头 扒 不开
- Tảng đá phía dưới tầng đất này không thể đào ra.
- 桌子 上积 了 一层 灰尘
- Trên bàn tích tụ một lớp bụi.
- 落叶 层层 堆积 在 地上
- Lá rụng xếp chồng trên mặt đất.
- 积土为山 , 积水为海
- Tích đất thành núi, tích nước thành sông.
- 积极 拓 土地
- Tích cực mở rộng đất đai.
- 长江上游 区域 贡嘎山 亚高山 林区 表层 土壤侵蚀 率 较 小
- Tỷ lệ xói mòn đất bề mặt trong khu vực rừng tự nhiên dưới núi lửa Gongga ở thượng nguồn sông Dương Tử là tương đối nhỏ
- 他用 弓来 测量 土地 面积
- Anh ta dùng cung để đo diện tích đất.
- 撒种 后盖 上 一层 土
- Gieo giống xong phủ một lớp đất lên
- 这层 表皮 把 土壤 封闭 , 防止 水份 蒸发 茂盛 的 禾苗 需要 水分
- Lớp đất mặt này bịt kín đất và ngăn nước bốc hơi Cây con muốn tươi tốt cần nước
- 土 龙木 市 的 总面积 为 1.18 万公顷
- Tổng diện tích của TP.Thủ Dầu Một là 11.800 ha.
- 房子 面积 还 可以 , 就是 朝向 和 层次 不 理想
- Diện tích phòng cũng được, chỉ có phương hướng và tầng lầu không lý tưởng lắm
- 脸上 挂 了 一层 尘土
- Trên mặt phủ một lớp bụi.
- 这片 土地 需要 灌溉
- Mảnh đất này cần được tưới nước.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 积土层
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 积土层 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm土›
层›
积›