Đọc nhanh: 秦艽 (tần giao). Ý nghĩa là: tần giao; cây long đởm (vị thuốc Đông Y).
Ý nghĩa của 秦艽 khi là Danh từ
✪ tần giao; cây long đởm (vị thuốc Đông Y)
草本植物,根土黄色,互相缠在一起,长一尺多,叶子和茎相连,都是青色,花紫花根可以入药,治风湿病
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 秦艽
- 伏牛山 是 秦岭 的 支脉
- núi Phục Ngưu là nhánh của núi Tần Lĩnh.
- 这 秦妇吟 很 精彩
- Bài Tần Phụ ngâm này rất tuyệt vời.
- 秦腔 起源于 陕西
- ca kịch Tần Xoang bắt nguồn từ tỉnh Thiểm Tây.
- 秦朝 统一 中国
- Nhà Tần thống nhất Trung Quốc.
- 秦皇岛 有 北方 不冻港 之称
- Tần Hoàng Đảo có tên là cảng không đóng băng của phương Bắc
- 秦 王朝 影响 深远
- Triều đại nhà Tần có ảnh hưởng sâu sắc.
- 秦地 历史 源远流长
- Thiểm Tây có lịch sử nguồn gốc lâu đời.
- 秦始皇陵 中有 大量 的 俑
- Trong lăng mộ Tần Thủy Hoàng có rất nhiều tượng gốm dùng để chôn theo.
- 秦 存在 时间 较 短
- Thời gian tồn tại của Tần khá ngắn.
- 他 姓 秦
- Anh ấy họ Tần.
- 秦地 风景 美如画
- Phong cảnh Thiểm Tây đẹp như tranh.
- 结果 中 了 秦军 的 圏 套
- kết quả trúng bẫy của quân tần
- 秦 公元前 势力 渐强
- Nhà Tần trước công nguyên thế lực mạnh.
- 秦分 天下 为 三十六 郡
- Nhà Tần chia thiên hạ ra làm ba mươi sáu quận.
- 汉奸 秦桧 留下 了 千古 的 骂名
- tên hán gian Tần Cối bị nguyền rủa muôn đời.
- 他们 两个 村 结下 了 秦晋之好
- Hai ngôi làng đã tạo nên một tình bạn giữa Tấn và Tần
Xem thêm 11 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 秦艽
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 秦艽 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm秦›
艽›