Đọc nhanh: 秦末 (tần mạt). Ý nghĩa là: cuối triều đại nhà Tần năm 207 trước Công nguyên.
Ý nghĩa của 秦末 khi là Danh từ
✪ cuối triều đại nhà Tần năm 207 trước Công nguyên
the end of the Qin dynasty 207 BC
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 秦末
- 秋末冬 初 , 林木 改色
- cuối thu đầu đông, rừng cây thay đổi màu sắc.
- 这 周末 要 去 看望 亲戚
- Cuối tuần này phải đi thăm họ hàng.
- 六月 乃 夏季 的 末 月
- Tháng sáu là tháng cuối của mùa hè.
- 穷途末路
- bước đường cùng.
- 周末 我 没有 什么 安排
- Cuối tuần tôi không có kế hoặch gì.
- 封建 末世
- cuối thời phong kiến.
- 周末 我 很 闲 , 去 旅游 吧
- Cuối tuần tôi rất rảnh, đi du lịch đi.
- 详述 本末
- tường thuật từ đầu đến cuối; kể rõ đầu đuôi
- 本末倒置
- đầu đuôi lẫn lộn; làm lẫn lộn; đầu xuống đất, cật lên trời
- 本末倒置
- đảo ngược đầu đuôi; đảo ngược gốc ngọn.
- 末班车
- Chuyến xe cuối cùng trong ngày.
- 伏牛山 是 秦岭 的 支脉
- núi Phục Ngưu là nhánh của núi Tần Lĩnh.
- 粉笔 末会 弄脏 手
- Mạt phấn sẽ làm bẩn tay.
- 公司 聚餐 在 周末
- Công ty liên hoan vào cuối tuần.
- 十八 世纪末 叶
- cuối thế kỷ mười tám.
- 五言诗 的 体制 , 在 汉末 就 形成 了
- thể thơ năm chữ, cuối đời Hán đã hình thành.
- 三月 是 春季 的 末 月
- Tháng ba là tháng cuối của mùa xuân.
- 五月 末梢
- cuối tháng năm.
- 原本穷末 , 真相大白
- Truy cứu đến cùng, chân tướng mới hé lộ.
- 每个 周末 我们 都 搬 砖
- Cuối tuần nào chúng tôi cũng chơi mạt chược.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 秦末
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 秦末 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm末›
秦›