Đọc nhanh: 种儿 (chủng nhi). Ý nghĩa là: giống.
Ý nghĩa của 种儿 khi là Danh từ
✪ giống
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 种儿
- 折叠式 婴儿 浴盆 一种 商标名 , 用于 婴儿 的 轻便 洗澡 用具
- "折叠式婴儿浴盆" là tên thương hiệu của một loại đồ dùng nhẹ nhàng để tắm cho trẻ sơ sinh.
- 这是 哪种 花儿
- Đây là loại đậu mùa gì?
- 她 喜欢 在 花园里 种 花儿
- Cô ấy thích trồng hoa trong vườn.
- 这种 花结 子儿 不结
- loại hoa này có kết trái không?
- 这种 柿子 个头儿 特别 大
- quả hồng này rất to.
- 他们 种 的 花生 , 产量 高 , 质量 好 , 在 我们 县里 算是 拔尖儿 的
- đậu phộng họ trồng có sản lượng cao, chất lượng tốt, đứng đầu huyện ta.
- 他 喜欢 各种 玩意儿
- Anh ấy thích các loại nghệ thuật biểu diễn.
- 咳 真有 这种 怪事儿
- Ôi ! thật có chuyện lạ thế ư!
- 这种 笔比 那种 笔 差点儿
- loại bút này dở hơn loại bút kia một chút.
- 这块 地 的 东半边 儿种 玉米 , 西半边 儿种 棉花
- nửa phía Đông mảnh đất này trồng ngô, nửa phía Tây trồng bông vải.
- 这种 布有 亮光 儿
- loại vải này có ánh quang.
- 这种 菜 甜丝丝 儿 的 , 很 好吃
- món này ngọt, ăn rất ngon.
- 这种 屏幕 真差 劲儿
- Cái loại màn hình này thật tệ
- 有 一些 机会 可以 加速 儿童 普遍 接受 免疫 接种
- Có một số cơ hội để đẩy nhanh quá trình tiêm chủng phổ cập cho trẻ em.
- 错非 这种 药 , 没法儿 治 他 的 病
- ngoài loại thuốc này ra, không có cách gì chữa bệnh của ông ta được.
- 他 收集 了 各种 籽儿
- Anh ấy đã thu thập nhiều loại hạt.
- 水痘 是 一种 常见 的 儿童期 疾病
- Thủy đậu là một căn bệnh thường gặp ở trẻ em.
- 这种 新 工具 是 技术 革新运动 的 产儿
- loại công cụ mới này là con đẻ của phong trào đổi mới kỹ thuật.
- 这种 水果 的 籽儿 可以 吃
- Hạt của loại quả này có thể ăn được.
- 他 硬勒着 大伙儿 在 地里 种 烟草
- hắn ta ngoan cố, bắt ép mọi người không
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 种儿
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 种儿 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm儿›
种›