福鼎 fú dǐng

Từ hán việt: 【phúc đỉnh】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "福鼎" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (phúc đỉnh). Ý nghĩa là: Phủ thành phố cấp quận ở Ninh Đức | , Phúc Kiến.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 福鼎 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Từ điển
Ví dụ

Phủ thành phố cấp quận ở Ninh Đức 寧德 | 宁德 , Phúc Kiến

Fuding county level city in Ningde 寧德|宁德 [Ning2 dé], Fujian

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 福鼎

  • - 祝福 zhùfú 扎克 zhākè 汉娜 hànnà

    - Xin chúc mừng Zach và Hannah.

  • - 曾经 céngjīng bèi pài wǎng 达尔 dáěr 福尔 fúěr 苏丹 sūdān

    - Tôi đến Darfur theo nhiệm vụ.

  • - 这种 zhèzhǒng 受到 shòudào 加利福尼亚州 jiālìfúníyàzhōu de 保护 bǎohù

    - Loài cá này được bảo vệ bởi tiểu bang California.

  • - 伍德 wǔdé 福德 fúdé xiǎng ràng 我们 wǒmen 混进 hùnjìn 这个 zhègè jiào 阿特拉斯 ātèlāsī 科技 kējì de 公司 gōngsī

    - Vì vậy, Woodford muốn chúng tôi đột nhập vào công ty có tên Atlas Tech này.

  • - 斯坦福 sītǎnfú zài 加州 jiāzhōu

    - Stanford ở California.

  • - 克里斯蒂安 kèlǐsīdìān · 奥康纳 àokāngnà 凯特 kǎitè · 福斯特 fúsītè

    - Christian O'Connor và Kat Forester.

  • - 这位 zhèwèi shì 亚当斯 yàdāngsī · 福斯特 fúsītè 警官 jǐngguān

    - Đây là Cảnh sát Adams Foster.

  • - 汤姆 tāngmǔ 不能 bùnéng 决定 juédìng mǎi 丰田 fēngtián 还是 háishì 福特 fútè

    - Tom không thể quyết định mua Toyota hay Ford.

  • - běi shuāng dǎo ( dōu zài 福建 fújiàn )

    - đảo Bắc Sương (ở tỉnh Phúc Kiến, Trung Quốc).

  • - jiào 哈利 hālì · lán 福德 fúdé

    - Tên anh ấy là Harry Langford.

  • - 古时 gǔshí de wèi shǔ 形成 xíngchéng le 三足鼎立 sānzúdǐnglì de 局面 júmiàn

    - Thời cổ xưa ngụy, thục , ngô tạo thành thế cục đỉnh vạc 3 chân.

  • - 赤壁之战 chìbìzhīzhàn 决定 juédìng le wèi shǔ 三国鼎立 sānguódǐnglì de 局面 júmiàn

    - trận Xích Bích đã quyết định thế chân vạc giữa ba nước, Nguỵ, Thục, Ngô.

  • - 休戚相关 xiūqīxiāngguān ( 彼此间 bǐcǐjiān 祸福 huòfú 互相 hùxiāng 关联 guānlián )

    - vui buồn có liên quan với nhau

  • - zhàng zhù 那些 nèixiē 有钱 yǒuqián de 亲戚 qīnqī ér 不必 bùbì 工作 gōngzuò 得以 déyǐ zuò 享清福 xiǎngqīngfú

    - Cô ấy dựa vào những người thân giàu có của mình nên không cần làm việc, có thể nghỉ ngơi và thưởng thức cuộc sống thoải mái.

  • - 虚荣 xūróng 无法 wúfǎ 带来 dàilái 幸福 xìngfú

    - Hư vinh không thể mang lại hạnh phúc.

  • - 福气 fúqi

    - có phúc lớn

  • - 有福气 yǒufúqi

    - tốt phúc

  • - 克里斯 kèlǐsī · 克劳福德 kèláofúdé shì 柔道 róudào hēi dài

    - Chris Crawford là đai đen judo.

  • - 福克斯 fúkèsī 再也 zàiyě zuò 这剧 zhèjù le

    - Fox sẽ không làm điều này một lần nữa.

  • - 我们 wǒmen 收到 shōudào 很多 hěnduō 朋友 péngyou de 祝福 zhùfú

    - Chúng tôi nhận được nhiều lời chúc từ bạn bè.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 福鼎

Hình ảnh minh họa cho từ 福鼎

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 福鼎 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Kỳ 示 (+9 nét)
    • Pinyin: Fú , Fù
    • Âm hán việt: Phúc
    • Nét bút:丶フ丨丶一丨フ一丨フ一丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IFMRW (戈火一口田)
    • Bảng mã:U+798F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:đỉnh 鼎 (+0 nét)
    • Pinyin: Dǐng , Zhēn
    • Âm hán việt: Đỉnh
    • Nét bút:丨フ一一一フ一ノ丨一丨フ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:BUVML (月山女一中)
    • Bảng mã:U+9F0E
    • Tần suất sử dụng:Cao