Đọc nhanh: 禁阻 (cấm trở). Ý nghĩa là: cấm chỉ; ngăn cấm; ngăn chặn; cấm đoán.
Ý nghĩa của 禁阻 khi là Động từ
✪ cấm chỉ; ngăn cấm; ngăn chặn; cấm đoán
禁止;阻止
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 禁阻
- 黑布 禁 黵
- vải đen bị bẩn cũng khó biết.
- 阻塞 言路
- làm tắc đường góp ý của nhân dân.
- 交通阻塞
- ùn tắc giao thông
- 门禁森严
- gác cổng nghiêm ngặt.
- 络穴 阻塞 要 调理
- Kinh lạc bị tắc nghẽn cần điều chỉnh.
- 他 总是 劝阻 我 不要 放弃
- Anh ấy luôn khuyên tôi đừng từ bỏ.
- 他 受 劝阻 去 做 另 一次 的 尝试
- Anh ta bị ngăn cản để thực hiện một lần thử nghiệm khác.
- 她 不禁 发出 同情 的 叹息
- Cô ấy không kìm được than thở đồng cảm.
- 看到 那幅 画 , 她 不禁 惊叹 起来
- Cô không khỏi ngạc nhiên khi nhìn thấy bức tranh.
- 车辆 阻塞 了 道路
- xe cộ làm ùn tắc con đường
- 这种 植物 禁不住 冻
- Loại cây này không chịu được lạnh.
- 空气阻力
- sức cản không khí
- 父母 禁止 我 早恋
- Bố mẹ cấm tôi yêu sớm.
- 海 禁令
- lệnh cấm biển
- 道路 梗阻
- tắc nghẽn đường giao thông.
- 你们 要 佉 除 阻碍
- Các bạn cần loại bỏ trở ngại.
- 大雪 阻碍 了 交通
- Tuyết dày đã cản trở giao thông.
- 停电 阻碍 了 生产
- Mất điện cản trở sản xuất.
- 事故 常常 阻碍交通
- Tai nạn thường xuyên gây cản trở giao thông.
- 你 记得 便 好 姐姐 啊 是 怕 你 误杀 好人 导致 长老 们 让 你 禁足
- Chỉ cần ngươi nhớ kỹ, tỉ tỉ, ta sợ rằng lỡ tay giết người tốt, sẽ dẫn đến bị trưởng lão cấm túc.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 禁阻
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 禁阻 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm禁›
阻›