Hán tự: 祷
Đọc nhanh: 祷 (đảo). Ý nghĩa là: cầu xin; cầu khấn; khẩn cầu (Thần Phật), mong mỏi; hi vọng. Ví dụ : - 祈祷 cầu khấn; khẩn cầu. - 祷祝 cầu chúc. - 盼祷 cầu mong
Ý nghĩa của 祷 khi là Động từ
✪ cầu xin; cầu khấn; khẩn cầu (Thần Phật)
祷告
- 祈祷
- cầu khấn; khẩn cầu
- 祷祝
- cầu chúc
✪ mong mỏi; hi vọng
盼望 (旧时书信用语)
- 盼祷
- cầu mong
- 是 所 至祷
- điều mong mỏi nhất
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 祷
- 通诚 祷告
- van vái cầu nguyện; cầu khấn thần phật phù hộ.
- 馨香祷祝
- đốt hương cầu chúc.
- 她 在 教堂 里 祈祷
- Cô ấy cầu nguyện trong nhà thờ.
- 她 捻 着 珠子 祈祷
- Cô ấy xoay tràng hạt để cầu nguyện.
- 盼祷
- cầu mong
- 祷祝
- cầu chúc
- 祈祷
- cầu khấn; khẩn cầu
- 是 所 至祷
- điều mong mỏi nhất
- 信徒 们 在 祷赛 中 虔诚 祈祷
- Các tín đồ cầu nguyện chân thành trong lễ cầu nguyện.
- 他 每天 都 会 祈祷 佛
- Anh ấy mỗi ngày đều cầu nguyện Phật.
- 我 每天 都 要 祈祷
- Tôi cầu nguyện mỗi ngày.
- 他们 在 祈祷 风调雨顺
- Bọn họ đang cầu nguyện mưa thuận gió hòa.
- 他们 为 和平 祈祷
- Họ cầu nguyện cho hòa bình.
- 她 在 坟墓 前 默默 祈祷
- Cô ấy lặng lẽ cầu nguyện trước mộ.
- 人们 在 教堂 祈祷 平安
- Mọi người ở giáo đường cầu nguyện bình an.
- 她 在 神主前 烧香 祈祷
- Cô ấy thắp hương cầu nguyện trước bài vị.
- 她 在 寺庙 里 祈祷 平安
- Cô ấy đi chùa cầu bình an.
- 他 每天 都 祈祷 世界 和平
- Mỗi ngày anh ấy đều cầu nguyện thế giới hòa bình.
- 我们 在 丘墓 旁边 祈祷
- Chúng tôi cầu nguyện bên cạnh mộ.
- 成千 的 人 在 那儿 祈祷 或是 吃吃喝喝
- Hàng ngàn người cầu nguyện hoặc ăn uống.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 祷
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 祷 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm祷›